- 2 đgt Nấu chín một thức ăn mặn: Đẹp như cái tép kho tương, kho đi kho
lại nó trương phềnh phềnh (cd).
kho tàng
- d. 1. Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung : Bảo vệ kho tàng Nhà nước. 2.
Của quý, của có giá trị : Kho tàng dân ca của dân tộc.
khó
- t. 1 Đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều
mới có được, mới làm được; trái với dễ. Đường khó đi. Bài toán khó. 2
(Tính người) đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng; trái với dễ. Tính cô ấy khó
lắm. Khó tính*. 3 (kết hợp hạn chế). Ở trong tình trạng phải chịu đựng
thiếu thốn, nghèo nàn. Kẻ khó. Cảnh khó. Tiền vào nhà khó như gió vào
nhà trống (tng.).
khó chịu
- tt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi
người khó chịụ
khó coi
- tt 1. Không hay ho gì; Không đẹp: Dáng điệu khó coi; Thái độ khó coi. 2.
Xấu xa: Tham bên phú quí phụ bần khó coi (cd).
khó khăn
- d. Nh. Khó, ngh. 1 : Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong. 2. Điều gây
trở ngại : Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.
khó lòng
- t. Khó mà có thể (dùng để nói lên ý hoài nghi, thật ra là muốn phủ định).
Làm ăn thế này thì khó lòng cải thiện được đời sống. Khó lòng thi đỗ nếu
chơi nhiều hơn học.
khó nghĩ
- đgt Không biết nên giải quyết thế nào: Biết là người bạn cần tiền, nhưng
mình cũng túng, nên rất khó nghĩ.
khó nhọc
- Vất vả nặng nề : Công việc khó nhọc.
khoa
- 1 d. 1 Bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học,