khiến nó lúng túng. 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định). Bảo làm việc gì, vì
cần đến. Không khiến, cứ để đấy! Chẳng ai khiến cũng làm.
khiêng
- đgt. Nâng vật nặng đi nơi khác bằng sức mạnh đôi bàn tay hay hợp sức
của nhiều người: khiêng chiếc tủ sang phòng bên.
khiếp
- đgt Sợ lắm: Đi bộ thì khiếp ải-vân, đi thuyền thì khiếp sóng thần Hang-
dơi (cd).
khiếp nhược
- Sợ một cách hèn nhất : Ai cũng khinh những kẻ khiếp nhược trước quân
thù.
khiếp sợ
- đg. (hoặc t.). Sợ hãi đến mức mất tinh thần. Khiếp sợ trước cái chết.
khiêu dâm
- đgt. Gây kích thích ham muốn về sắc dục, về xác thịt: lối ăn mặc khiêu
dâm tranh ảnh khiêu dâm.
khiêu khích
- đgt (H. khiêu: khêu gợi; khích: kích thích) Trêu tức để gây sự bất hoà: Kẻ
thù, tìm cách khiêu khích, nhưng ta vẫn bình tâm.
khiêu vũ
- Nói nam nữ cầm tay nhau và ôm nhau ngang lưng, cùng bước nhịp nhàng
theo điệu nhạc trong một cuộc liên hoan.
khiếu
- 1 d. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai,
hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.
- 2 d. Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động
nào đó. Có khiếu quan sát. Khiếu thẩm mĩ cao. Có khiếu hài hước.
- 3 đg. (kng.). Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt). Gửi đơn khiếu lên cấp
trên.
khiếu nại
- đgt. Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có
thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y: khiếu nại với cấp trên có khiếu nại cũng vô