TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 582

khiến nó lúng túng. 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định). Bảo làm việc gì, vì
cần đến. Không khiến, cứ để đấy! Chẳng ai khiến cũng làm.
khiêng
- đgt. Nâng vật nặng đi nơi khác bằng sức mạnh đôi bàn tay hay hợp sức
của nhiều người: khiêng chiếc tủ sang phòng bên.
khiếp
- đgt Sợ lắm: Đi bộ thì khiếp ải-vân, đi thuyền thì khiếp sóng thần Hang-
dơi (cd).
khiếp nhược
- Sợ một cách hèn nhất : Ai cũng khinh những kẻ khiếp nhược trước quân
thù.
khiếp sợ
- đg. (hoặc t.). Sợ hãi đến mức mất tinh thần. Khiếp sợ trước cái chết.
khiêu dâm
- đgt. Gây kích thích ham muốn về sắc dục, về xác thịt: lối ăn mặc khiêu
dâm tranh ảnh khiêu dâm.
khiêu khích
- đgt (H. khiêu: khêu gợi; khích: kích thích) Trêu tức để gây sự bất hoà: Kẻ
thù, tìm cách khiêu khích, nhưng ta vẫn bình tâm.
khiêu vũ
- Nói nam nữ cầm tay nhau và ôm nhau ngang lưng, cùng bước nhịp nhàng
theo điệu nhạc trong một cuộc liên hoan.
khiếu
- 1 d. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai,
hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.
- 2 d. Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động
nào đó. Có khiếu quan sát. Khiếu thẩm mĩ cao. Có khiếu hài hước.
- 3 đg. (kng.). Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt). Gửi đơn khiếu lên cấp
trên.
khiếu nại
- đgt. Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có
thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y: khiếu nại với cấp trên có khiếu nại cũng vô

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.