- d. Khí cụ có hình quả cầu lớn chứa đầy khí nhẹ như hydrogen hoặc
helium, có thể bay lên cao.
khí chất
- dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo
nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảỵ
khí cốt
- dt (H. khí: khí tiết; cốt: xương) Cốt cách của mỗi người: Khí cốt bậc anh
hùng.
khí cụ
- Đồ dùng để làm việc : Khí cụ quang học.
khí động học
- d. Môn học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật
trong chất khí.
khí giới
- dt., cũ Vũ khí: tước khí giớị
khí hậu
- dt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một
miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển: Khí hậu
nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (HCM).
khí hậu học
- Môn học nghiên cứu sự phát sinh và biến hóa của khí hậu.
khí lực
- d. Sức mạnh cơ thể và tinh thần của con người. Khí lực dồi dào.
khí phách
- dt. Sức mạnh tinh thần được biểu hiện bằng hành động: phát huy khí
phách anh hùng của dân tộc khí phách quật cường.
khí quản
- dt (H. khí: hơi thở; quản: ống) Bộ phận của bộ máy hô hấp hình ống, dẫn
không khí từ cuống họng vào hai lá phổi: Phía dưới của khí quản phân làm
hai phế quản để đi vào hai lá phổi.
khí quyển
- d. 1. Lớp không khí bao quanh Quả đất. 2. Phần của lớp không khí nói