TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 580

- d. Khí cụ có hình quả cầu lớn chứa đầy khí nhẹ như hydrogen hoặc
helium, có thể bay lên cao.
khí chất
- dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo
nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảỵ
khí cốt
- dt (H. khí: khí tiết; cốt: xương) Cốt cách của mỗi người: Khí cốt bậc anh
hùng.
khí cụ
- Đồ dùng để làm việc : Khí cụ quang học.
khí động học
- d. Môn học nghiên cứu sự chuyển động của chất khí hoặc của các vật
trong chất khí.
khí giới
- dt., cũ Vũ khí: tước khí giớị
khí hậu
- dt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một
miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển: Khí hậu
nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (HCM).
khí hậu học
- Môn học nghiên cứu sự phát sinh và biến hóa của khí hậu.
khí lực
- d. Sức mạnh cơ thể và tinh thần của con người. Khí lực dồi dào.
khí phách
- dt. Sức mạnh tinh thần được biểu hiện bằng hành động: phát huy khí
phách anh hùng của dân tộc khí phách quật cường.
khí quản
- dt (H. khí: hơi thở; quản: ống) Bộ phận của bộ máy hô hấp hình ống, dẫn
không khí từ cuống họng vào hai lá phổi: Phía dưới của khí quản phân làm
hai phế quản để đi vào hai lá phổi.
khí quyển
- d. 1. Lớp không khí bao quanh Quả đất. 2. Phần của lớp không khí nói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.