TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 573

tròn, vuông, ô-van, thường dùng để chén uống nước, trầu cau: khay ăn trầu
khay nước.
khắc
- 1 dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu
của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong,
nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng).
- 2 đgt 1. Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng:
Khắc con dấu; Khắc bài thơ vào đá. 2. In sâu vào: Từng lời in vào trí óc,
khắc vào xương tuỷ (NgHTưởng).
- 3 trgt Tất nhiên; Không cần phải can thiệp: Anh ấy đã hẹn, anh ấy khắc
đến; Nhận được tin vợ ốm, cậu ấy khắc về.
khắc khoải
- ph. t. 1. Băn khoăn, không yên tâm : Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải
(CgO). 2. Lắp đi, lắp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn : Cuốc kêu
khắc khoải đêm ngày.
khắc khổ
- t. Tỏ ra chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc
sống, sinh hoạt. Sống khắc khổ. Vẻ mặt khắc khổ.
khẳm
- tt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận
mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu).
2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. 3. Vừa khít
vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ
khắm
- tt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. 2. Không hay ho gì: Làm thế
thì khắm lắm.
khăn
- d. Đồ bằng vải bay bằng tơ chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn, hoặc
dùng để lau chùi... : Khăn lượt ; Khăn bàn ; Khăn lau. Khăn chầu áo ngự.
Khăn và áo đội và mặc lúc lên đồng hầu bóng.
khăng
- d. Trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.