- đgt. Sử dụng phương pháp khoa học để xem xét, phát hiện những dữ kiện
cần thiết đối với tử thi, hay các thương tích: khám nghiệm tử thị
khám phá
- đgt (H. phá: làm lộ ra) Tìm ra điều gì còn bị giấu kín: Văn học, nghệ thuật
là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo
thực tại xã hội (PhVĐồng).
khám xét
- Lục lọi để kiểm soát : Khám xét nhà tên gián điệp.
khan
- I t. 1 Thiếu hay không có lượng nước cần thiết. Đồng ruộng khan nước.
Bừa khan. 2 (chm.). Không ngậm nước. Muối khan. 3 Thiếu cái được coi là
cần thiết hay cái thường kèm theo. Uống rượu khan một mình. Đau bụng
khan. Trời rét khan. Nói khan nói vã. 4 Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị
trường. Khan hàng. Khan tiền lẻ.
- II t. Như khản. Nói nhiều cổ.
khan hiếm
- tt. t có trên thị trường: Vải khan hiếm Hàng hóa không khan hiếm như xưa
nữa.
khán
- dt Khán thủ nói tắt (cũ): Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.
khán đài
- Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.
khán giả
- d. Người xem biểu diễn. Khán giả vỗ tay ca ngợi.
khang trang
- tt. Rộng rãi và thoáng đẹp: Nhà cửa khang trang trường lớp khang trang.
khảng khái
- (H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Đặng,
Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thơ, ngoài
cửa ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những
tấm lòng kháng khái, tư tưởng cao thượng ẩn nấp dưới quần nâu, áo rách
(HThKháng).