TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 570

- đgt. Sử dụng phương pháp khoa học để xem xét, phát hiện những dữ kiện
cần thiết đối với tử thi, hay các thương tích: khám nghiệm tử thị
khám phá
- đgt (H. phá: làm lộ ra) Tìm ra điều gì còn bị giấu kín: Văn học, nghệ thuật
là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo
thực tại xã hội (PhVĐồng).
khám xét
- Lục lọi để kiểm soát : Khám xét nhà tên gián điệp.
khan
- I t. 1 Thiếu hay không có lượng nước cần thiết. Đồng ruộng khan nước.
Bừa khan. 2 (chm.). Không ngậm nước. Muối khan. 3 Thiếu cái được coi là
cần thiết hay cái thường kèm theo. Uống rượu khan một mình. Đau bụng
khan. Trời rét khan. Nói khan nói vã. 4 Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị
trường. Khan hàng. Khan tiền lẻ.
- II t. Như khản. Nói nhiều cổ.
khan hiếm
- tt. t có trên thị trường: Vải khan hiếm Hàng hóa không khan hiếm như xưa
nữa.
khán
- dt Khán thủ nói tắt (cũ): Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.
khán đài
- Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.
khán giả
- d. Người xem biểu diễn. Khán giả vỗ tay ca ngợi.
khang trang
- tt. Rộng rãi và thoáng đẹp: Nhà cửa khang trang trường lớp khang trang.
khảng khái
- (H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Đặng,
Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thơ, ngoài
cửa ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những
tấm lòng kháng khái, tư tưởng cao thượng ẩn nấp dưới quần nâu, áo rách
(HThKháng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.