TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 568

- 4 đgt Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách:
Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
khai báo
- Trình với chính quyền : Khai báo hộ khẩu.
khai bút
- đg. Cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa. Đầu
năm khai bút. Câu thơ khai bút.
khai hỏa
- đgt. Bắt đầu nổ súng: đã đến giờ khai hỏạ
khai hóa
- khai hoá đgt (H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một
dân tộc còn lạc hậu: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc
hậu.
khai sanh
- (ph.). x. khai sinh.
khai thác
- đgt. 1. Hoạt động để thu lấy những sản vật có sẵn trong tự nhiên: khai
thác tài nguyên khai thác lâm thổ sản. 2. Tận dụng hết khả năng tiềm tàng,
đang ẩn giấu: khai thác khả năng của đồng bằng sông Cửu Long. 3. Tra xét,
dò hỏi để biết thêm điều bí mật: khai thác tù binh.
khai trừ
- đgt (H. trừ: bỏ đi) Đưa ra ngoài một tổ chức: Anh ta đã bị khai trừ khỏi
Đảng vì có quan hệ với địch.
khai trương
- Bắt đầu mở cửa hàng (cũ).
khai tử
- đg. Khai báo cho người mới chết. Giấy khai tử.
khải hoàn
- đgt. Thắng trận trở về: ca khúc khải hoàn.
khải hoàn ca
- dt (H. ca: hát) Bài hát mừng thắng trận: Giặc kéo từng lượt ra hàng ta,
quân ta vui hát khải hoàn ca (HCM).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.