- 4 đgt Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách:
Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
khai báo
- Trình với chính quyền : Khai báo hộ khẩu.
khai bút
- đg. Cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa. Đầu
năm khai bút. Câu thơ khai bút.
khai hỏa
- đgt. Bắt đầu nổ súng: đã đến giờ khai hỏạ
khai hóa
- khai hoá đgt (H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một
dân tộc còn lạc hậu: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc
hậu.
khai sanh
- (ph.). x. khai sinh.
khai thác
- đgt. 1. Hoạt động để thu lấy những sản vật có sẵn trong tự nhiên: khai
thác tài nguyên khai thác lâm thổ sản. 2. Tận dụng hết khả năng tiềm tàng,
đang ẩn giấu: khai thác khả năng của đồng bằng sông Cửu Long. 3. Tra xét,
dò hỏi để biết thêm điều bí mật: khai thác tù binh.
khai trừ
- đgt (H. trừ: bỏ đi) Đưa ra ngoài một tổ chức: Anh ta đã bị khai trừ khỏi
Đảng vì có quan hệ với địch.
khai trương
- Bắt đầu mở cửa hàng (cũ).
khai tử
- đg. Khai báo cho người mới chết. Giấy khai tử.
khải hoàn
- đgt. Thắng trận trở về: ca khúc khải hoàn.
khải hoàn ca
- dt (H. ca: hát) Bài hát mừng thắng trận: Giặc kéo từng lượt ra hàng ta,
quân ta vui hát khải hoàn ca (HCM).