TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 559

Nói ngũ cốc đắt : Gạo và ngô đều kém.
kèn
- I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm
hoặc làm rung cột không khí trong các ống.
- II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .
kén
- 1 dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm
kén nong kén vàng óng.
- 2 đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống.
kẻng
- 1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến
đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của
trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.
- 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.
keo
- d. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.
- d. Loài vẹt đầu đỏ.
- d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau
ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng).
- d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu.
- d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò.
- t. Bủn xỉn : Tính keo.
keo kiệt
- t. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng
keo kiệt.
kèo
- dt. Thanh bằng tre hay gỗ từ nóc nhà xuôi xuống đỡ các đòn tay hay xà
gỗ: chọn gỗ làm kèo nhà.
kéo
- 1 dt Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, dùng để cắt: Tay cầm
cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này (cd).
- 2 đgt 1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.