TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 556

ít
- tt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật
ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.
ít có
- tt Rất hiếm: ít có người rộng lượng như ông cụ.
ít nhiều
- ph. Tới một mức độ nào đó : Có ít nhiều sáng kiến.
ít nữa
- (kng.). Một thời gian không lâu nữa, sắp tới. Ít nữa sẽ rõ. Ít nữa còn rét
hơn.
ít ỏi
- tt. Có mức độ quá ít, không đáng kể: số tiền lương ít ỏi vốn kiến thức ít ỏi.
ỉu
- tt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa.
2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.