ít
- tt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật
ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.
ít có
- tt Rất hiếm: ít có người rộng lượng như ông cụ.
ít nhiều
- ph. Tới một mức độ nào đó : Có ít nhiều sáng kiến.
ít nữa
- (kng.). Một thời gian không lâu nữa, sắp tới. Ít nữa sẽ rõ. Ít nữa còn rét
hơn.
ít ỏi
- tt. Có mức độ quá ít, không đáng kể: số tiền lương ít ỏi vốn kiến thức ít ỏi.
ỉu
- tt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa.
2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.