TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 597

nước của nhân dân tạ
khuây khỏa
- khuây khoả tt Quên đi nỗi buồn: Anh nên đi chơi cho khuây khoả nỗi nhớ
thương.
khuấy
- đg. 1. Làm cho vẩn đục lên : Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư
luận.
- rối. - Làm huyên náo, mất trật tự : Khuấy rối hàng phố .
khúc
- 1 d. Rau khúc (nói tắt).
- 2 d. 1 Phần có độ dài nhất định được tách ra hoặc coi như tách ra khỏi một
vật để thành một đơn vị riêng. Khúc gỗ. Cá chặt khúc. Khúc đê mới đắp.
Sông có khúc, người có lúc (tng.). Đứt từng khúc ruột. 2 Bài thơ, bài ca hay
bài nhạc ngắn. Hát khúc khải hoàn. Khúc tình ca.
khúc chiết
- tt. 1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. 2.
(Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.
khúc khích
- đgt, trgt Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau: Để son phấn
đàn em thêm khúc khích (Dương Khuê); Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười
khúc khích (Giang-nam).
khúc khuỷu
- t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.
khúc xạ
- đg. (Tia sáng) đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một
môi trường khác.
khuê các
- dt (H. khuê: chỗ ở của phụ nữ; các: gác) Nơi ở của phụ nữ con nhà quí
phái trong thời phong kiến: Nào những ai sinh trưởng nơi khuê các (Tản-
đà).
khuếch đại
- đg. 1. Làm cho to ra quá mức : Việc chỉ có thế mà cứ khuếch đại ra. 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.