Phóng cho to ra : Máy khuếch đại.
khuếch khoác
- đg. (kng.). Khoác lác. Chỉ được cái khuếch khoác. Nói khuếch nói khoác.
khuếch tán
- đgt. (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn
không ngừng của các phân tử.
khuếch trương
- đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng
lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).
khui
- đg. (ph.). 1 Mở (đồ vật được đóng kín) ra bằng dụng cụ. Khui chai rượu.
Khui thịt hộp. 2 Làm cho cái gì vốn giữ kín được phanh phui ra, phơi bày
ra. Khui những chuyện riêng của người khác.
khúm núm
- đgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung
kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ
đỡ của bọn đầy tớ.
khung
- dt 1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh,
ảnh hay bằng khen: Khung ảnh; Khung bằng. 2. Vật dùng để căng vải, lụa:
Khung thêu. 3. Hạn định phạm vi của một vấn đề: Đóng khung cuộc thảo
luận trong việc cải tổ nền giáo dục. 4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những
bộ phận phụ: Mang theo một cái khung xe đạp (NgKhải).
khùng
- đg. Tức giận cáu kỉnh : Trêu nó là nó khùng lên. Nổi khùng. Nh. Đâm
khùng. Phát khùng. Nh. Đâm khùng.
khủng bố
- đg. Dùng biện pháp tàn bạo làm cho khiếp sợ để hòng khuất phục. Khủng
bố tinh thần.
khủng hoảng
- dt. (hoặc đgt.) 1. Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng, bình ổn, do nhiều
mâu thuẫn chưa giải quyết được: khủng hoảng tinh thần. 2. Tình trạng thiếu