TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 598

Phóng cho to ra : Máy khuếch đại.
khuếch khoác
- đg. (kng.). Khoác lác. Chỉ được cái khuếch khoác. Nói khuếch nói khoác.
khuếch tán
- đgt. (Hiện tượng các chất) tự hòa lẫn vào nhau do chuyển động hỗn độn
không ngừng của các phân tử.
khuếch trương
- đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng
lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).
khui
- đg. (ph.). 1 Mở (đồ vật được đóng kín) ra bằng dụng cụ. Khui chai rượu.
Khui thịt hộp. 2 Làm cho cái gì vốn giữ kín được phanh phui ra, phơi bày
ra. Khui những chuyện riêng của người khác.
khúm núm
- đgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung
kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ
đỡ của bọn đầy tớ.
khung
- dt 1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh,
ảnh hay bằng khen: Khung ảnh; Khung bằng. 2. Vật dùng để căng vải, lụa:
Khung thêu. 3. Hạn định phạm vi của một vấn đề: Đóng khung cuộc thảo
luận trong việc cải tổ nền giáo dục. 4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những
bộ phận phụ: Mang theo một cái khung xe đạp (NgKhải).
khùng
- đg. Tức giận cáu kỉnh : Trêu nó là nó khùng lên. Nổi khùng. Nh. Đâm
khùng. Phát khùng. Nh. Đâm khùng.
khủng bố
- đg. Dùng biện pháp tàn bạo làm cho khiếp sợ để hòng khuất phục. Khủng
bố tinh thần.
khủng hoảng
- dt. (hoặc đgt.) 1. Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng, bình ổn, do nhiều
mâu thuẫn chưa giải quyết được: khủng hoảng tinh thần. 2. Tình trạng thiếu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.