TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 600

- d. Loài chim nhảy, ăn sâu.
- d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
- 1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen :
Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên :
Khuyên câu văn hay.
- đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh
điều dở, điều xấu : Khuyên con chăm học.
khuyên bảo
- đg. Bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc
không nên làm (nói khái quát). Khuyên bảo con cái cố gắng học hành.
khuyên can
- đgt. Bảo ban, can ngăn không nên để phạm những sai lầm: khuyên can
mãi mà nó có nghe đâụ
khuyên giải
- đgt Lấy lời thân thiết trình bày lí lẽ để cho người ta khuây khoả: Vâng lời
khuyên giải thấp cao, chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (K).
khuyển
- d. Con chó (dùng với ý bông đùa) : Con khuyển nhà bác béo quá, có thể
riềng mẻ được rồi.
khuyến cáo
- đg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ
quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.
khuyến khích
- đgt. 1. Khích lệ tinh thần cho phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn:
khuyến khích học sinh học tập và rèn luyện tốt đạt giải khuyến khích trong
kì thi học sinh giỏi. 2. Tạo điều kiện tốt để phát triển công việc gì: khuyến
khích trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
khuyết
- 1 dt Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy: Cái khuyết nhỏ quá
không cài khuy được.
- 2 dt Khuyết điểm nói tắt: Trình bày cả ưu và khuyết.
- 3 tt 1. Thiếu, không đầy đủ: Buổi họp khuyết ba người. 2. Nói mặt trăng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.