thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp: Ông trăng khuyết, ông
trăng lại tròn (cd); Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (BNT).
khuyết điểm
- Sai lầm, thiếu sót : Sửa chữa khuyết điểm.
khuynh
- đg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu.
Nền văn học khuynh về tả thực.
khuynh đảo
- đgt. Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả: Các phe phái khuynh đảo lẫn nhau sức
mạnh khuynh đảo của đồng tiền.
khuynh hướng
- dt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta
nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ
nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Chiều biến
chuyển: Giá hàng có khuynh hướng giảm.
- đgt Ngả về phía nào: Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần về
cách mạng thế giới (PhBChâu).
khử trùng
- đgt (H. trùng: vi trùng) Trừ bỏ vi trùng: Khử trùng các dụng cụ phẫu
thuật.
khứ hồi
- Đi và về : Vé ô-tô khứ hồi.
khứa
- I đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân.
- II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.
khước từ
- đgt. Từ chối, không nhận: khước từ lời mời khước từ sự giúp đỡ.
kì
- 1 dt 1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc: Kì sinh nở; Kì lương. 2.
Thời gian qui định trước: Kì họp Quốc hội. 3. Thời gian làm việc gì trong
quá khứ, trong hiện tại hay trong tương lai: Kì trước tôi vào Nam có đến
thăm ông ấy; Kì này tôi bận soạn giáo trình; Kì sau anh nhớ mua giùm