TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 601

thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp: Ông trăng khuyết, ông
trăng lại tròn (cd); Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (BNT).
khuyết điểm
- Sai lầm, thiếu sót : Sửa chữa khuyết điểm.
khuynh
- đg. (kết hợp hạn chế). Thiên về, có xu hướng ngả về. Thái độ khuynh hữu.
Nền văn học khuynh về tả thực.
khuynh đảo
- đgt. Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả: Các phe phái khuynh đảo lẫn nhau sức
mạnh khuynh đảo của đồng tiền.
khuynh hướng
- dt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta
nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ
nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Chiều biến
chuyển: Giá hàng có khuynh hướng giảm.
- đgt Ngả về phía nào: Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần về
cách mạng thế giới (PhBChâu).
khử trùng
- đgt (H. trùng: vi trùng) Trừ bỏ vi trùng: Khử trùng các dụng cụ phẫu
thuật.
khứ hồi
- Đi và về : Vé ô-tô khứ hồi.
khứa
- I đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân.
- II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.
khước từ
- đgt. Từ chối, không nhận: khước từ lời mời khước từ sự giúp đỡ.

- 1 dt 1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc: Kì sinh nở; Kì lương. 2.
Thời gian qui định trước: Kì họp Quốc hội. 3. Thời gian làm việc gì trong
quá khứ, trong hiện tại hay trong tương lai: Kì trước tôi vào Nam có đến
thăm ông ấy; Kì này tôi bận soạn giáo trình; Kì sau anh nhớ mua giùm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.