- II d. Dụng cụ chuyên dùng để .
- 4 đg. (kng.). Đánh bằng hoả lực pháo. Đang đi trinh sát, bị địch kích.
Pháo địch đang kích tới tấp.
- 5 đg. (kng.). Nói chạm đến lòng tự ái để người khác bực tức mà làm việc
gì đó theo ý mình. Nói kích. Bị kẻ xấu kích, nên làm bậy.
kích động
- đgt. Tác động tinh thần, khêu gợi xúc cảm mạnh mẽ: kích động lòng yêu
nước của nhân dân kích động lòng ngườị
kích thích
- đgt (H. thích: dùng mũi nhọn để đâm) 1. Làm tăng sự hoạt động của các
cơ quan trong cơ thể: Vị chua kích thích tuyến nước bọt; Các dây thần kinh
bị kích thích. 2. Thúc đẩy cho mạnh lên: Tổ quốc bao giờ cũng là nhân tố
kích thích sâu sắc nhất (PhVĐồng).
kích thích tố
- Chất do tuyến nội tiết sản ra và có tác dụng kích thích đối với một số cơ
quan trong cơ thể.
kích thước
- d. Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều
cao...) xác định độ lớn của một vật. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác
nhau về kích thước. Theo đúng kích thước đã định.
kịch
- 1 dt. Gà nước, có ở hầu khắp ao hồ lớn nhiều cây thủy sinh, đầu và cổ đen
chuyển thành xám chì thâm ở ngực, hai bên sườn và lưng, mặt lưng nâu
thẫm, mặt bụng xám chì, mắt đỏ, mỏ đỏ tươi và lục nhạt, chân cao màu
vàng đen nhạt (ống) và lục xám (ngón).
- 2 dt. Nghệ thuật dùng sân khấu thể hiện hành động và đối thoại của nhân
vật nhằm phản ánh xung đột của xã hội: viết kịch diễn kịch.
kịch bản
- dt (H. kịch: bản kịch; bản: tập sách) Vở kịch được viết ra: Người viết kịch
bản được hưởng tiền nhuận bút.
kịch câm
- Thứ kịch chỉ dùng nét mặt và điệu bộ mà thể hiện hành động, tình cảm và