ý nghĩ.
kịch liệt
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Mạnh mẽ và quyết liệt. Kịch liệt phản đối.
Cãi nhau kịch liệt.
kiêm
- đgt. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã
có: viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí đạo diễn kiêm diễn viên kiêm
chức kiêm giư~ kiêm lĩnh kiêm quản kiêm sung kiêm vị.
kiềm
- dt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm
hoà với a-xít làm thành chất muối.
kiềm chế
- Dùng sức mạnh mà giữ, mà trị : Kiềm chế đối phương ; Kiềm chế tình
cảm.
kiềm tỏa
- kiềm toả đg. Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp,
làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.
kiểm
- đgt. 1. Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng: kiểm tiền kiểm quân
số. 2. Kiểm tra, nói tắt: kiểm lại hàng kiểm gác.
kiểm duyệt
- đgt (H. duyệt: xem xét) Nói cơ quan chính quyền đọc trước sách báo rồi
mới cho phép xuất bản: Trong thời thuộc Pháp, thực dân kiểm duyệt sách
báo rất kĩ.
kiểm soát
- đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát giấy
tờ. 2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình : Hoa-Kỳ
kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
kiếm
- 1 d. Gươm. Đấu kiếm.
- 2 đg. 1 Làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm vài con cá. Kiếm cớ từ
chối. Kiếm chuyện gây sự. 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạc.