TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 604

ý nghĩ.
kịch liệt
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Mạnh mẽ và quyết liệt. Kịch liệt phản đối.
Cãi nhau kịch liệt.
kiêm
- đgt. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã
có: viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí đạo diễn kiêm diễn viên kiêm
chức kiêm giư~ kiêm lĩnh kiêm quản kiêm sung kiêm vị.
kiềm
- dt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm
hoà với a-xít làm thành chất muối.
kiềm chế
- Dùng sức mạnh mà giữ, mà trị : Kiềm chế đối phương ; Kiềm chế tình
cảm.
kiềm tỏa
- kiềm toả đg. Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp,
làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.
kiểm
- đgt. 1. Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng: kiểm tiền kiểm quân
số. 2. Kiểm tra, nói tắt: kiểm lại hàng kiểm gác.
kiểm duyệt
- đgt (H. duyệt: xem xét) Nói cơ quan chính quyền đọc trước sách báo rồi
mới cho phép xuất bản: Trong thời thuộc Pháp, thực dân kiểm duyệt sách
báo rất kĩ.
kiểm soát
- đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát giấy
tờ. 2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình : Hoa-Kỳ
kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
kiếm
- 1 d. Gươm. Đấu kiếm.
- 2 đg. 1 Làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm vài con cá. Kiếm cớ từ
chối. Kiếm chuyện gây sự. 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.