kiếm hiệp
- dt. Võ sĩ thời xưa, giỏi đánh kiếm, thường làm nghĩa, cứu giúp bênh vực
kẻ yếụ
kiên cố
- tt (H. cố: vững) Vững chắc: Chúng chiếm ngôi nhà khá kiên cố của gia
đình anh Lạc (VNgGiáp).
kiên định
- Làm cho vững : Kiên định lập trường.
kiên gan
- tt. Bền gan, vững vàng ý chí: kiên gan vững chí đấu tranh.
kiên nhẫn
- tt, trgt (H. nhẫn: nhịn, cố chịu) Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng,
bền bỉ: Muốn cho Cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trg-
chinh).
kiên quyết
- Nhất định như thế, không thay đổi : Kiên quyết đánh đuổi giặc.
kiên trinh
- t. Có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu
để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành,
trước sau như một. Người con gái kiên trinh và dũng cảm. Tấm lòng kiên
trinh với Tổ quốc.
kiến
- dt. Loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, sống thành đàn
dưới đất hay xây tổ trên câỵ
kiến hiệu
- tt (H. kiến: thấy; hiệu: kết quả) Thấy có kết quả tốt: Môn thuốc gia truyền
đó rất kiến hiệu.
kiến nghị
- Đề nghị đưa ra để mọi người bàn bạc và biểu quyết.
kiến thiết
- đg. Xây dựng theo quy mô lớn. Kiến thiết đất nước. Kiến thiết lại khu
cảng.