TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 607

kiệt quệ
- tt. Suy sút, tàn tạ tới mức tột cùng: Nền kinh tế kiệt quệ vì chiến tranh
Bệnh tật đã làm bác ấy kiệt quệ sức lực.
kiệt sức
- tt Yếu quá, không còn sức hoạt động: Phải làm việc đến kiệt sức.
kiêu
- t. Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác : Đừng thấy thắng mà sinh
kiêu, thua sinh nản (Hồ Chí Minh).
- t. Nh. Cao : Cổ kiêu ba ngấn.
kiêu căng
- t. Kiêu ngạo một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu. Mới có chút thành
tích đã kiêu căng. Thái độ kiêu căng.
kiều dân
- dt. Dân của nước này cư trú ở nước khác: Nước sở tại đối xử với kiều dân
các nước như nhân dân nước mình.
kiều diễm
- tt (H. kiều: mềm mỏng; diễm: đẹp) Mềm mại và đẹp đẽ: Vẻ kiều diễm của
một phụ nữ.
kiểu
- d. 1. Hình mẫu để theo đó mà làm : Kiểu nhà ; Kiểu áo. 2. Lối : Ăn mặc
kiểu  u Tây.
kiểu mẫu
- d. 1 Mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một
kiểu như nhau. Làm đúng kiểu mẫu. Xây dựng một kiểu mẫu tốt đẹp về con
người mới. 2 (hay t.). (thường dùng phụ cho một d. khác). Cái, người có
đầy đủ nhất những đặc trưng tốt đẹp, có thể làm mẫu để những cái khác,
người khác cùng loại noi theo. Gian hàng kiểu mẫu. Một thanh niên kiểu
mẫu.
kiệu
- 1 dt. 1. Cây trồng, thân hành trắng hình trái xoan thuôn, lá dải hẹp nửa
hình trụ, dài đến 60cm, hoa hình cầu dạng chuông, củ dùng muối ăn, dùng
làm thuốc chữa nhức đầu và bệnh đường ruột: trồng luống kiệụ 2. Củ kiệu:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.