ăn thịt quay cần phải có kiệu muối kèm theọ
- 2 I. dt. 1. Phương tiện dùng để khiêng người (tôn quý) đi đường thời xưa:
kiệu long đình kiệu rồng kiệu taỵ 2. Đồ dùng để rước thần thánh, có hình
giống như cái kiệu, được sơn son thiếp vàng. II. đgt. 1. Khiêng người bằng
kiệu: kiệu quan lớn đị 2. Công kênh: kiệu con trên vaị
- 3 dt. Chum to miệng.
- 4 dt. Lối chơi bằng quân bài tổ tôm, tính điểm ăn thua giữa hai ngườị
kim
- 1 dt Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một
đầu có lỗ để xâu chỉ: Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
- 2 dt Vật hình dài giống cái kim: Kim đồng hồ; Kim tiêm.
- 3 dt Thời nay, trái với cổ: Từ cổ đến kim.
- tt Thuộc thời nay: Văn , văn cổ.
- 4 tt Nói giọng cao và thanh: Ca sĩ ấy có giọng kim.
kim anh
- d. Cây thuộc họ hoa hồng mọc thành bụi, thân leo có gai, lá có ba lá chét,
hoa màu trắng, quả dùng làm thuốc.
kim khí
- dt. Dụng cụ làm bằng kim loại: cửa hàng kim khí.
kim loại
- dt (H. kim: loại kim; loại: loài) Tên gọi chung các đơn chất có ánh gọi là
ánh kim, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Bạch kim, vàng và bạc là những
thứ kim loại quí.
kim ngân
- Vàng bạc : Đồ kim ngân.
kim ô
- d. (cũ; vch.). Ác vàng; mặt trời.
kim tự tháp
- dt. Công trình kiến trúc cổ đại ở Ai Cập, nơi chôn cất vua chúa, có hình
chóp, đáy vuông, một trong các kì quan thế giớị
kín
- 1 tt, trgt Không hở: Cửa kín; Buồng kín; Một miệng kín, chín mười miệng