TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 610

khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng
như một mắt sáng, một mắt mờ (HCM); Có thực hành mới có kinh nghiệm
(TrVGiàu).
kinh nguyệt
- Hiện tượng của phụ nữ trong thời kỳ có khả năng sinh nở, cứ hằng tháng
dạ con ra huyết một lần.
kinh tế
- I d. 1 Tổng thể nói chung những quan hệ sản xuất của một hình thái xã hội
- kinh tế nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. 2 Tổng
thể những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu vật chất. Phát
triển kinh tế. Nền kinh tế quốc dân.
- II t. 1 Có liên quan tới lợi ích vật chất của con người. Sử dụng đòn bẩy để
phát triển sản xuất. 2 Có tác dụng mang lại hiệu quả tương đối lớn so với
sức người, sức của và thời gian tương đối ít bỏ ra. Cách làm ăn kinh tế.
kinh tế học
- dt. Khoa học nghiên cứu về quan hệ sản xuất, các quy luật chi phối quá
trình tổ chức sản xuất, phân phối, trao đổi của cải vật chất trong các chế độ
xã hộị
kinh thánh
- dt Sách có những bài cầu xin các thánh: Anh ấy cứ coi tác phẩm đó như
kinh thánh.
kinh tuyến
- (địa) Đường tròn lớn vòng quanh Quả đất chạy qua hai cực.
kình
- 1 d. 1 (vch.). Cá voi. 2 Chày kình (nói tắt).
- 2 đg. (id.). Chống lại, đối địch. Hai bên kình nhau.
kính
- 1 dt. 1. Thủy tinh hình tấm: lắp cửa kính kính màu kính phản quang. 2.
Dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc một hệ thống
thấu kính: kính ảnh kính ngắm kính thiên văn. 3. Đồ dùng đeo để bảo vệ
mắt hoặc để nhận rõ hơn, gồm một khung có lắp hai miếng kính nhỏ và có
hai gọng đeo vào hai vành tai để giữ cho chắc: đeo kính cận kính bảo hiểm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.