TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 611

kính lão kính râm.
- 2 đgt. Có thái độ rất coi trọng (đối với người trên): thờ cha kính mẹ kính
thầy yêu bạn.
kính chúc
- đgt (H. chúc: cầu cho được tốt lành) Chúc mừng một cách kính cẩn: Gửi
thư về kính chúc cha mẹ nhân dịp năm mới.
kính hiển vi
- Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn
những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay
thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình thường.
kính phục
- đg. Kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó.
Kính phục bà mẹ anh hùng. Việc làm đáng kính phục.
kính yêu
- đgt. Kính trọng và yêu quý: vị lãnh tụ kính yêu kính yêu cha mẹ.
kíp
- 1 dt (Pháp: équipe) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau: Tổ chia
ra làm hai kíp kế tiếp nhau (NgTuân).
- 2 dt Chất hay bộ phận làm nổ: Kíp nổ.
- 3 trgt 1. Vội, gấp: Nghe tin mẹ mất, kíp về. 2. Ngay, nhanh: Đường ít
người đi, cỏ kíp xâm (NgTrãi).
kịp
- ph. 1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ ; có đủ thời gian : Đi mau cho kịp
giờ tàu. 2. Đến mức ngang hàng : Học sao cho kịp các bạn .
kỳ
- ,... x. kì1, kì2, kì4, kì5, kì ảo, kì binh, kì công, kì cục2, kì cùng, kì cựu, kì
dị, kì diệu, kì đà, kì đài, kì giông, kì hạn, kì hào, kì khôi, kì khu, kì lạ, kì
lão, kì lân, kì mục, kì ngộ, kì nhông, kì phiếu, kì phùng địch thủ, kì quái, kì
quan, kì quặc, kì tài, kì tập, kì thật, kì thị, kì thủ, kì thú, kì thuỷ, kì thực, kì
tích, kì tình, kì vĩ, kì vọng, kì yên.
kỳ ảo
- Bí mật huyền diệu : Sự vật diễn biến thật là kỳ ảo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.