TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 612

kỳ công
- Công lao, sự nghiệp lạ : Kỳ công của khoa học.
kỳ cục
- Quái lạ : Lối chơi kỳ cục.
kỳ cựu
- t. 1. Nói người làm việc gì lâu năm : Bậc kỳ cựu trong làng báo. 2. Nói
người già lớp cũ : Người kỳ cựu trong hương thôn.
kỳ dị
- Lạ lùng : ý kiến kỳ dị.
- Kỳ DiệU Lạ và khéo : Mưu kỳ diệu.
kỳ đà
- Loại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.
kỳ ngộ
- Sự gặp gỡ lạ lùng : Cũng may kỳ ngộ giữa đàng (LVT).
kỳ quan
- Vật gây ra một mỹ cảm đặc biệt : Vịnh Hạ Long là một kỳ quan của Việt
Nam.
kỳ thị
- Đối đãi khác nhau, bên khinh bên trọng : Kỳ thị dân tộc.
kỷ cương
- d. 1. Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội :
Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.
kỷ luật
- d. Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự : Kỷ luật
nhà trường ; Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt. Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh.
Thi hành kỷ luật. Trừng phạt một người không theo pháp luật của Nhà nước
hay điều lệ của đoàn thể : Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô.
kỷ lục
- 1. d. Thành tích thể thao được chính thức công nhận là vượt trên mọi kết
quả trong cùng môn mà các vận động viên cùng loại đã đạt tới : Kỷ lục
nhảy sào. Phá kỷ lục. Đạt thành tích cao hơn kỷ lục cũ 2. t. Vượt qua tất cả
những kết quả đã đạt được trước : Con số kỷ lục .

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.