TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 614

can-xi. 2. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê : Ký hiệu
sách thư viện.
ký họa
- Lối vẽ nhanh để ghi những việc xảy ra.
ký kết
- Cam đoan bằng lời hứa ghi trên văn bản.
ký ninh
- Ký-NiNh d. 1. Chất kiềm lấy từ vỏ cây canh-ki-na, có vị đắng, ít tan trong
nước. 2. Muối của chất nói trên, dùng làm thuốc trị bệnh sốt rét cơn.
ký sinh
- Sống bám nhờ vào : Giun sán là những sinh vật ký sinh trong ruột người.
Ký sinh trùng. Động vật nhỏ sống bám trong cơ thể người trong một giai
đoạn của chu kỳ sống.
ký sự
- Ghi chép việc. Văn ký sự. Cg. Ký. Lối văn ghi chép các việc xảy ra theo
trật tự thời gian.
ký thác
- Giao cho trông nom hay giữ gìn : Đi vắng mọi việc ký thác cho bạn.
ký ức
- Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri
giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó.
kỵ
- ,... x. kị1, kị2, kị binh, v.v.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.