TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 613

kỷ nguyên
- Thời kỳ đánh dấu bởi một việc lớn xảy ra, có ảnh hưởng quan trọng đến
tình hình sau này của xã hội : Kỷ nguyên nguyên tử.
kỷ niệm
- I. d. 1. Điều ghi nhớ lại : Những kỷ niệm êm đềm. 2. Vật tặng cho nhau để
ghi nhớ : Tặng tập ảnh làm kỷ niệm. II. t. Để ghi nhớ : Lễ kỷ niệm ; Đài kỷ
niệm.
kỹ
- ,... x. kĩ, kĩ càng, kĩ lưỡng, v.v.
kỹ nghệ
- Từ cũ chỉ công nghiệp.
kỹ nữ
- Gái điếm trong xã hội cũ.
kỹ sư
- d. 1. Nhà chuyên môn thông thạo một kỹ thuật và lấy kỹ thuật ấy làm
chức nghiệp. 2. Người đã tốt nghiệp một trường Đại học Bách khoa.
kỹ thuật
- d. 1. Toàn thể những phương tiện lao động và những phương pháp chế tạo
ra những giá trị vật chất : Kỹ thuật đồ sứ ; Kỹ thuật vô tuyến truyền thanh.
2. Khả năng sắp xếp các chi tiết và sử dụng các phương tiện biểu đạt trong
tác phẩm nghệ thuật do sự rèn luyện và kinh nghiệm mà có, ngoài cảm
hứng tự nhiên : Kỹ thuật của nhà viết tiểu thuyết.

- ,...x. kí2, kí3, kí4, kí5, kí âm, kí âm pháp, kí cả hai tay, kí chủ, kí giả, kí
giam, kí gửi, kí hiệu, kí hiệu học, kí hoạ, kí kết, kí lục, kí quỹ, kí sinh, kí
sinh trùng, kí sự, kí tắt, kí tên, kí thác, kí túc, kí túc xá, kí ức, kí vãng.
ký giả
- d. 1. Nhà viết báo. 2. Người viết ký sự.
ký hiệu
- d. 1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước. Ký
hiệu hóa học. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa,
hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa : H là ký hiệu của hy-đrô, Ca là ký hiệu của

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.