TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 609

hở (tng); Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi).
- 2 đgt (đph) Biến âm của Gánh: Cho tao còn kín nước tưới rau (Ng-hồng).
kinh
- 1. t. Từ mà các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dùng để chỉ đồng bào đa số
hay cái gì thuộc đồng bào đa số : Văn học kinh. 2. d. "Kinh đô" nói tắt : Về
kinh.
- d. 1. Sách do các nhà triết học cổ Trung Quốc soạn ra : Kinh Thi ; Kinh
Dịch. 2. Sách giáo lý của một tôn giáo : Kinh Cô-ran ; Kinh Thánh. 3.Từ
chỉ những sách đọc khi cúng lễ : Kinh cúng cháo.
- d. "Kinh nguyệt" nói tắt : Thấy kinh ; Tắt kinh.
- d. "Động kinh" nói tắt: Thằng bé lên kinh.
- t. Sợ : Đứt tay sâu, trông kinh quá.
kinh dị
- t. Kinh hãi hoặc làm cho kinh hãi bởi điều gì quá lạ lùng.
kinh doanh
- đgt. Tổ chức buôn bán để thu lời lãi: đầu tư vốn để kinh doanh cửa hàng
kinh doanh tổng hợp.
kinh điển
- dt, tt (H. kinh: sách vở; điển: sách của người xưa) Tác phẩm được coi là
khuôn mẫu của một học phái: Nghiên cứu những tác phẩm quân sự của các
nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê-nin (Trg-chinh).
kinh đô
- Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.
kinh hoàng
- đg. Kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ. Chưa hết kinh hoàng sau lần
chết hụt.
kinh ngạc
- đgt. Hết sức ngạc nhiên, đến mức sửng sốt: kinh ngạc trước trí thông minh
của cậu bé.
kinh nghiệm
- dt (H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực) Sự hiểu biết do đã từng trải
công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.