TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 599

hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng: khủng hoảng nhân công.
khủng khiếp
- tt (H. khủng: sợ hãi; khiếp: nhát sợ) Ghê sợ quá: Sau nạn đói khủng khiếp
do đế quốc Pháp và phát-xít Nhật gây ra, nhân dân ta chưa lại sức (HCM).
khuôn
- d. 1. Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất
nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay
đã khô : Khuôn dép nhựa. 2. Độ lớn nói về mặt tiết diện của một chất
quánh, nhão hay sệt thoát ra khỏi một đường ống do tác dụng của lực :
Thuốc đánh răng bóp ra qua một miệng rộng nên có khuôn to.
- Khổ Phạm vi đã hạn định của sự vật : Khuôn khổ chật hẹp của tờ báo.
khuôn khổ
- d. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với
khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ
của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.
khuôn mặt
- dt. Hình dáng của bộ mặt con người: khuôn mặt tròn trĩnh.
khuôn mẫu
- dt Thứ gì dùng làm mẫu: Đúc theo khuôn mẫu nhất định (ĐgThMai).
- tt Xứng đáng làm gương: Một giáo viên .
khuôn sáo
- Lề lối, mẫu mực sẵn có : Hành động theo khuôn sáo cũ.
khuy
- d. cn. cúc. Vật nhỏ làm bằng xương, thuỷ tinh, nhựa, v.v., thường hình
tròn, dùng đính vào quần áo để cài. Đơm khuy. Cài khuy.
khuy bấm
- dt. Loại khuy bằng kim loại hay bằng nhựa, có hai phần cài khớp vào
nhau; cúc bấm.
khuya
- tt Vào giờ đã muộn trong đêm: Bến Tầm-dương canh khuya đưa khách
(TBH); Buồn trông gương sớm đèn khuya (BNT).
khuyên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.