hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng: khủng hoảng nhân công.
khủng khiếp
- tt (H. khủng: sợ hãi; khiếp: nhát sợ) Ghê sợ quá: Sau nạn đói khủng khiếp
do đế quốc Pháp và phát-xít Nhật gây ra, nhân dân ta chưa lại sức (HCM).
khuôn
- d. 1. Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất
nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay
đã khô : Khuôn dép nhựa. 2. Độ lớn nói về mặt tiết diện của một chất
quánh, nhão hay sệt thoát ra khỏi một đường ống do tác dụng của lực :
Thuốc đánh răng bóp ra qua một miệng rộng nên có khuôn to.
- Khổ Phạm vi đã hạn định của sự vật : Khuôn khổ chật hẹp của tờ báo.
khuôn khổ
- d. 1 Hình dạng và kích thước (nói khái quát). Tấm kính vừa vặn với
khuôn khổ của bức tranh. 2 Phạm vi được giới hạn chặt chẽ. Khuôn khổ
của một bài báo. Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.
khuôn mặt
- dt. Hình dáng của bộ mặt con người: khuôn mặt tròn trĩnh.
khuôn mẫu
- dt Thứ gì dùng làm mẫu: Đúc theo khuôn mẫu nhất định (ĐgThMai).
- tt Xứng đáng làm gương: Một giáo viên .
khuôn sáo
- Lề lối, mẫu mực sẵn có : Hành động theo khuôn sáo cũ.
khuy
- d. cn. cúc. Vật nhỏ làm bằng xương, thuỷ tinh, nhựa, v.v., thường hình
tròn, dùng đính vào quần áo để cài. Đơm khuy. Cài khuy.
khuy bấm
- dt. Loại khuy bằng kim loại hay bằng nhựa, có hai phần cài khớp vào
nhau; cúc bấm.
khuya
- tt Vào giờ đã muộn trong đêm: Bến Tầm-dương canh khuya đưa khách
(TBH); Buồn trông gương sớm đèn khuya (BNT).
khuyên