TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 617

gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào
là lả lơi (Nam Cao) Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều) bướm
lả ong lơi (tng.).
lả tả
- Tản mát, rời rạc : Ôm tập báo, để rơi lả tả.

- d. 1 Bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân và thường có hình dẹt,
màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây. Lá
chuối. Nón lá (làm bằng lá). Vạch lá tìm sâu*. 2 Từ dùng để chỉ từng đơn
vị vật có hình tấm mảnh nhẹ hoặc giống như hình cái lá. Lá cờ. Lá thư.
Vàng lá*. Buồng gan lá phổi.
lá bài
- dt. 1. Quân của bài lá. 2. bóng ý đồ xấu.
lá cải
- Tờ báo tồi.
lá chắn
- d. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng
người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm
gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu
pháo. 3 Cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng
vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự.
lá lách
- dt. Bộ phận nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ sản xuất hồng cầu:
sốt rét nhiều sưng lá lách bị đánh dập lá lách.
lá mía
- Mảng sụn chia mũi ra làm hai lỗ.
lá sách
- d. Dạ lá sách (nói tắt).
lạ
- I. tt. 1. Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen: Nhà
bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd.) khách lạ
thèm của lạồ Kẻ còn, người khuất hai hàng lệ, Trước lạ sau quen một chữ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.