TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 694

ma men
- d. (kng.). Rượu, ví như một con ma cám dỗ. Bị ma men quyến rũ. Bạn với
ma men.
ma quỷ
- d. Ma và quỷ (nói khái quát). Chuyện ma quỷ. Mưu ma chước quỷ*.
ma túy
- ma tuý dt. Tên gọi chung các loại chất kích thích, dùng nhiều thành
nghiện như thuốc phiện, hêrôin: nạn ma tuý không nên tiêm chích ma tuý
buôn bán ma tuý là phạm pháp.

- 1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản-đà).
- 2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên: Người mà anh giới thiệu với
tôi lại là bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê
bình.
- lt 1.Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý: To đầu dại (tng); Nghèo mà tự
trọng. 2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí: Nó dốt mà không chịu học. 3.
Liên từ biểu thị một kết quả: Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp
mà xơ có ngày (cd); Non kia ai đắp mà cao, sông kia, biển nọ ai đào mà sâu
(cd). 4. Liên từ biểu thị một mục đích: Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản
tượng cưỡi voi bành vàng (cd). 5. Liên từ biểu thị một giả thiết: Anh mà
đến sớm thì đã gặp chị ấy.
- trt Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Đã bảo !; Anh cứ tin là nó làm
được mà!.
mà cả
- Cg. Mặc cả. Nài bớt giá một món hàng khi mua: Hàng bán giá nhất định,
không cần mà cả. Ngr. Đòi hỏi và suy hơn tính thiệt khi làm việc gì: Làm
thì làm chứ đừng mà cả.
mả
- 1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được
việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có
mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài.
- 2 t. (thgt.). Tài, giỏi. Con mèo bắt chuột rất mả. Bắn mả thật.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.