- d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
mưa
- d. (hoặc đg.). Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất. Cơn
mưa. Nước mưa. Trời mưa. Đang mưa to. Khóc như mưa.
mửa
- đgt. Nôn ra: ăn gì mửa hết làm như mèo mửa.
mực
- 1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng
chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy
mực. 2. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn
những bóng, những mực (NgCgHoan).
- 2 dt 1. Chất lỏng có màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ. 2. Thoi chất
màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ: Mực mài tròn,
son mài dài (tng).
- tt Có màu đen: Chó .
- 3 dt Chừng độ đã qui định: Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh,
xem giò (TrTXương); Nói năng đúng mực.
mừng
- 1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm).
2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám
cưới; Điện mừng.
mướn
- đg. 1 Thuê sức lao động. Mướn người làm. Đi làm thuê mà không ai
mướn. Cày thuê, cuốc mướn. 2 (dùng phụ sau đg. trong một số tổ hợp, đi
đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa lạ, chẳng
có quan hệ gì với mình. Thương vay khóc mướn. 3 (ph.). Thuê. Mướn luật
sư. Cho mướn phòng. Chèo ghe mướn.
mượn
- đgt. 1. Xin phép tạm dùng của người khác trong một thời gian nhất định:
mượn chiếc xe đạp đi ra phố mượn quyển sách của bạn. 2. khng. Nhờ làm
hộ việc gì: mượn chữa chiếc xe đạp. 3. khng. Thuê làm: mượn thợ xây nhà.
4. Dựa vào người khác, hoặc phương tiện nào đó để làm việc gì: mượn cớ