TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 739

mang mùi vị đồng quê.
mũi
- 1 dt 1. Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật, là cơ quan của
khứu giác và hô hấp: Xỏ chân lỗ mũi (tng). 2. Chất lỏng tiết ra trong lỗ
mũi: Xỉ mũi; Sổ mũi. 3. Chất nhầy trong phân người đi kiết: Đi ngoài ra
mũi. 4. Đầu nhọn của một số vật: Mũi kim; Mũi gươm; Mũi giáo. 5. Mỗi
lần chọc bằng đầu nhọn: Tiêm một mũi vào đùi. 6. Dải đất nhọn chìa ra
biển: Mũi Cà-mau. 7. Hướng tiến công của bộ đội: Quân ta đã thọc một
mũi vào đồn địch.
- 2 dt Phía trước của tàu thuỷ, của thuyền: Đôi ta lên thác xuống ghềnh, em
ra đứng mũi, để anh chịu sào (cd).
mũi tên
- d. 1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2.
Dấu hiệu để chỉ hướng đi.
muỗi
- d. Bọ hai cánh, có vòi châm hút, ấu trùng sống ở nước. Bị muỗi đốt.
muối
- 1 I. dt. 1. Hạt bột trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn:
canh nhạt muối Muối ba năm muối hãy còn mặn, Gừng chín tháng gừng
hãy còn cay (cd.). 2. Hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít. II. đgt. Cho muối vào ướp các
loại thực phẩm để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua: muối dưa muối cà
muối thịt để dành.
muốn
- đgt 1. Ao ước; Mong mỏi: Muốn sang thì bắc cầu kiều, muốn con hay chữ
thì yêu lấy thầy (cd). 2. Có chiều hướng như sắp xảy ra: Má hồng không
thuốc mà say, nước kia muốn đổ, thành này muốn long (CgO); Trời muốn
mưa; Bức tường này muốn đổ.
muộn
- ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian
coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng;
Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.