- 2 đg. 1 Đổi tiền lấy vật (thường là hàng hoá). Mua hàng. Đi chợ mua thức
ăn. 2 (id.). Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không
chính đáng. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh. 3 Bỏ nhiều công sức để
rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm cái bực
vào người.
mua bán
- đgt. Mua và bán nói chung: mua bán, sắm sanh đồ dùng gia đình mua bán
hàng hoá.
mua chuộc
- đgt Dùng tiền tài, thế lực để lôi kéo người ta về phía mình: Anh ấy là
người thẳng thắn, dù nghèo cũng không để người ta mua chuộc.
mua sắm
- Mua các đồ dùng.
mua vui
- đg. Tìm cách tiêu khiển. Bày trò mua vui.
mùa
- 1 dt. 1. Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu:
bốn mùa xuân hạ thu đông mùa mưa đã đến. 2. Phần thời gian trong năm,
thích hợp cho trồng trọt canh tác: mùa cải bắp chanh trái mùa. 3. Thời gian
tiến hành những hoạt động thường kì: mùa thi mùa bơi lội.
- 2 I. tt. Thuộc loại lúa, hoa màu trồng từ giữa mùa hè, thu hoạch đầu mùa
đông (tháng 6 đến tháng 10): lúa mùa khoai mùa. II. dt. Lúa mùa, nói tắt:
thu hoạch mùa chiêm khê mùa thối (tng.).
mùa màng
- dt Vụ gặt hái: Mùa màng năm nay khá hơn năm ngoái.
múa
- đg. 1. Chuyển động thân thể và chân tay theo một nhịp điệu nhất định,
thường là nhịp điệu của âm nhạc: Múa bài bông; Múa gươm. Múa rìu qua
mắt thợ. Làm một việc trước mắt một người rất thạo việc đó. 2. Làm vụng
về không có kết quả (thtục): Việc dễ thế mà múa mãi không xong.
mục đích
- d. Cái vạch ra làm đích nhằm đạt cho được. Xác định mục đích học tập.