TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 737

- 2 đg. 1 Đổi tiền lấy vật (thường là hàng hoá). Mua hàng. Đi chợ mua thức
ăn. 2 (id.). Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không
chính đáng. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh. 3 Bỏ nhiều công sức để
rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm cái bực
vào người.
mua bán
- đgt. Mua và bán nói chung: mua bán, sắm sanh đồ dùng gia đình mua bán
hàng hoá.
mua chuộc
- đgt Dùng tiền tài, thế lực để lôi kéo người ta về phía mình: Anh ấy là
người thẳng thắn, dù nghèo cũng không để người ta mua chuộc.
mua sắm
- Mua các đồ dùng.
mua vui
- đg. Tìm cách tiêu khiển. Bày trò mua vui.
mùa
- 1 dt. 1. Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu:
bốn mùa xuân hạ thu đông mùa mưa đã đến. 2. Phần thời gian trong năm,
thích hợp cho trồng trọt canh tác: mùa cải bắp chanh trái mùa. 3. Thời gian
tiến hành những hoạt động thường kì: mùa thi mùa bơi lội.
- 2 I. tt. Thuộc loại lúa, hoa màu trồng từ giữa mùa hè, thu hoạch đầu mùa
đông (tháng 6 đến tháng 10): lúa mùa khoai mùa. II. dt. Lúa mùa, nói tắt:
thu hoạch mùa chiêm khê mùa thối (tng.).
mùa màng
- dt Vụ gặt hái: Mùa màng năm nay khá hơn năm ngoái.
múa
- đg. 1. Chuyển động thân thể và chân tay theo một nhịp điệu nhất định,
thường là nhịp điệu của âm nhạc: Múa bài bông; Múa gươm. Múa rìu qua
mắt thợ. Làm một việc trước mắt một người rất thạo việc đó. 2. Làm vụng
về không có kết quả (thtục): Việc dễ thế mà múa mãi không xong.
mục đích
- d. Cái vạch ra làm đích nhằm đạt cho được. Xác định mục đích học tập.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.