TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 738

Sống có mục đích.
mục đồng
- dt. Trẻ chăn trâu bò: tiếng sáo của mục đồng.
mục kích
- đgt (H. mục: mắt; kích: đập vào) Chính mắt trông thấy: Tôi đã mục kích
sự tranh cãi ấy.
mục kỉnh
- Kính đeo mắt (dùng với ý mỉa mai): Ba tuổi ranh đã giương mục kỉnh.
mục lục
- d. 1 Bản ghi các đề mục với số trang, theo trình tự trình bày trong sách,
tạp chí (để ở đầu hoặc cuối sách, tạp chí). 2 Danh mục sách báo, tư liệu,
v.v. lập theo những quy tắc nhất định. Mục lục sách của thư viện. Tra mục
lục.
mục tiêu
- dt. 1. Đích nhằm vào: bắn trúng mục tiêu. 2. Đích đặt ra cần phải đặt tới
đối với một công tác, nhiệm vụ: mục tiêu phấn đấu mục tiêu đào tạo của
nhà trường.
mui
- 1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô
đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd).
- 2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).
mùi
- d. X. Rau mùi.
- d. 1. Hơi đưa vào mũi mà người ta ngửi thấy: Mùi thơm; Mùi tanh. 2. Hơi
nói trên, khó ngửi, của những thức ăn đã ôi, thiu: Trời nóng thịt để lâu
không rán nên đã có mùi. 3. ấn tượng do hoàn cảnh xã hội gây nên: Mùi
đời; Mùi tân khổ. 4. Vẻ, thứ: Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm (K).
- d. Chi thứ tám trong mười hai chi: Tuổi mùi; Giờ mùi.
mùi soa
- d. Khăn nhỏ và mỏng, thường bỏ túi, dùng để hỉ mũi, lau mồ hôi, v.v.
mùi vị
- dt. Vị cảm nhận được nói chung: món này chẳng có mùi vị gì cả đặc sản

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.