TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 743

bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường
(Tô-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba
con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan).
- đgt ẵm ở bên : Đi làm cũng phải nách con đi theo.
nai
- d. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai
rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không
có hình sao.
- đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải.
nai lưng
- đg. (kng.). Buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng. Nai lưng
làm việc. Nai lưng ra mà chịu.
nài
- 1 dt. Người quản tượng, người chăn voi: nài voi.
- 2 dt. 1. Dây vòng số 8 buộc vào chân để trèo lên cây (cau) cho chắc: làm
các nài để trèo cau. 2. Vòng dây buộc giữa ách cày: vặn nài bẻ ách.
- 3 đgt. Cố xin, yêu cầu cho bằng được: nài cho được giá nài bố mẹ cho đi
chơi.
nài nỉ
- đgt Tha thiết yêu cầu: Nài nỉ mãi, ông ấy mới nhận lời.
nải
- d. Cg. Tay nải. Túi khâu bằng vải gập chéo, thường dùng để đựng đồ hàng
nhẹ, có thể đeo trên vai.
- d. Cụm quả chuối trong buồng chuối: Buồng chuối có mười nải.NAM.- d.
Ma ở ao, theo mê tín.
nái
- 1 d. (ph.). Bọ nẹt.
- 2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng
nái. Thắt lưng nái.
- 3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái.
- II d. (kng.). Lợn (hoặc trâu, bò, v.v.) (nói tắt). Đàn nái.
nam

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.