bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường
(Tô-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba
con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan).
- đgt ẵm ở bên : Đi làm cũng phải nách con đi theo.
nai
- d. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai
rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không
có hình sao.
- đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải.
nai lưng
- đg. (kng.). Buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng. Nai lưng
làm việc. Nai lưng ra mà chịu.
nài
- 1 dt. Người quản tượng, người chăn voi: nài voi.
- 2 dt. 1. Dây vòng số 8 buộc vào chân để trèo lên cây (cau) cho chắc: làm
các nài để trèo cau. 2. Vòng dây buộc giữa ách cày: vặn nài bẻ ách.
- 3 đgt. Cố xin, yêu cầu cho bằng được: nài cho được giá nài bố mẹ cho đi
chơi.
nài nỉ
- đgt Tha thiết yêu cầu: Nài nỉ mãi, ông ấy mới nhận lời.
nải
- d. Cg. Tay nải. Túi khâu bằng vải gập chéo, thường dùng để đựng đồ hàng
nhẹ, có thể đeo trên vai.
- d. Cụm quả chuối trong buồng chuối: Buồng chuối có mười nải.NAM.- d.
Ma ở ao, theo mê tín.
nái
- 1 d. (ph.). Bọ nẹt.
- 2 d. 1 Sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn. Kéo nái. 2 Hàng dệt bằng
nái. Thắt lưng nái.
- 3 I t. (Súc vật) thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ. Lợn nái. Trâu nái.
- II d. (kng.). Lợn (hoặc trâu, bò, v.v.) (nói tắt). Đàn nái.
nam