TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 745

gặp khó khăn một tí là nản chưa chi đã nản.
nạn
- dt Hiện tượng gây ra tai hại đến tính mạng hoặc tài sản: Người ngay mắc
nạn, kẻ gian vui cười (tng); Nạn lụt; Nạn đói; Nạn mại dâm; Hết nạn ấy đến
nạn kia (K).
nạn nhân
- d. Người bị nạn hoặc người phải chịu hậu quả của một tai hoạ xã hội hay
một chế độ bất công. Đưa nạn nhân đi cấp cứu. Nạn nhân chiến tranh. Nạn
nhân của chính sách apartheid.
nang
- dt., cũ, id. Cái túi, cái bao để đựng: Một kho vàng không bằng nang chữ
(tng.).
nàng
- dt 1. Người phụ nữ trẻ: Đạm Tiên, nàng ấy xưa là ca nhi (K). 2. Con gái
quan lang ở miền thượng du (cũ): Một cô nàng xinh đẹp.
- đt Đại từ chỉ phụ nữ trẻ ở ngôi thứ hai và thứ ba về số ít: Làm cho rõ mặt
phi thường, bấy giờ ta sẽ rước nghi gia (K); Giã chàng, nàng mới kíp dời
song sa (K).
nàng dâu
- Người con gái về làm dâu nhà người ta (cách gọi trong văn chương hoặc
kiểu cách): Yêu nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng (cd.).
nàng hầu
- Người phụ nữ được nuôi làm thiếp cho bọn đàn ông có của thời xưa: Phải
ép mình làm nàng hầu cho một phú ông.
- hầu5 đgt 1. Chờ chực ở bên cạnh để người trên sai bảo: Nhà nghèo, từ nhỏ
anh đã phải đi hầu một người có của; Sảnh đường mảng tiếng đò
nàng tiên
- Người phụ nữ trẻ mãi không già, có nhiều phép nhiệm mầu, theo thần
thoại.
nạng
- d. Gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ. Lê bước
trên nạng gỗ. Lấy nạng tre chống buồng chuối.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.