- 1 I. dt. Người thuộc giống đực: Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các
bạn nam. II. tt. (Một số đồ dùng) có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử
dụng của đàn ông: xe đạp nam quần áo nam.
- 2 dt. Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công,
hầu, bá, tử, nam).
- 3 dt. 1. Một trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang
ngoảnh mặt về phía Mặt Trời mọc: làm nhà hướng nam. 2. Miền nam của
Việt Nam: vào nam ra bắc các tỉnh miền nam.
- 4 dt. Ma người chết đuối: Hồ có nam.
nam châm
- dt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay
theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm
đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu).
nam cực
- Đầu trục ở phía Nam của Quả đất.
nam nữ
- d. Nam và nữ (nói khái quát). Thanh niên nam nữ. Tình yêu nam nữ.
nam tính
- dt. Tính cách có giới tính của đàn ông.
nám
- đg. (ph.). Rám. Da nám nắng. Lửa cháy nám thân cây.
nạm
- 1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo.
- 2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.
nan
- dt 1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại: ở nhà, vót nan đan rổ rá
(Ng-hồng). 2. Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà: Cái quạt 18 cái
nan, ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu (cd).
nan giải
- t. Khó giải quyết. Vấn đề nan giải.
nản
- tt. ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả: