TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 866

- dt. 1. Đơn vị thời gian bằng 60 giây: Bây giờ là hai giờ năm phút chỉ còn
ít phút nữa thôi. 2. Thời gian rất ngắn: chờ tôi ít phút không nghỉ ngơi phút
nào.
phức tạp
- tt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công
việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh
cực kì phức tạp (TrBĐằng).
phương
- (lý) d. Đường thẳng xác định tư thế của một vật, hoặc theo đó một hiện
tượng diễn biến : Mặt các chất lỏng yên lặng có phương nằm ngang ; Mọi
vật rơi theo phương đứng thẳng.
- d. Một trong bốn phía chính (Đông, Tây, Nam, Bắc) của không gian, xác
định bằng vị trí trên chân trời của Mặt trời khi mọc (Đông) hoặc khi lặn
(Tây) để căn cứ vào đó mà xác định các phía khác của không gian.
phương châm
- d. Tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng câu ngắn gọn.
Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm,
phương hướng.
phương diện
- dt. Mặt nào đó được tách ra để xét riêng: nghiên cứu tìm hiểu mọi phương
diện đứng về phương diện cá nhân mà nói.
phương pháp
- dt (H. phương: hướng; pháp: phép) Lề lối và cách thức phải theo để tiến
hành công tác với kết quả tốt nhất: Học không có phương pháp thì dầu giùi
mài hết năm, hết đời cũng chỉ mất công không (Bùi Kỉ).
phương thuốc
- Bài thuốc chữa bệnh.
phương thức
- d. Cách thức và phương pháp (nói tổng quát). Phương thức đấu tranh.
Phương thức trả lương theo sản phẩm.
phương tiện
- dt. Cái dùng để tiến hành công việc gì: phương tiện sản xuất phương tiện

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.