TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 864

trọng trách cao.
phụ tá
- dt (H. phụ: giúp đỡ, tá: giúp việc) Người giúp việc: Trong phòng thí
nghiệm, giáo sư cần người phụ tá.
phụ thân
- d. (cũ; trtr.). Cha (không dùng để tự xưng).
phụ trách
- đgt. 1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó: phụ trách đào tạo phụ trách sản
xuất. 2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng: họp các cán bộ đoàn và phụ
trách báo cáo với anh phụ trách.
phụ trương
- dt (H. phụ: thêm vào; trương: trang giấy) Trang in thêm ngoài số trang
thường xuyên của một tờ báo hoặc một tạp chí: Tờ báo hôm nay có một
phụ trương về văn nghệ.
phụ tùng
- Bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn : Phụ
tùng ô-tô ; Trục, ổ líp... là phụ tùng của xe đạp.
phúc
- I d. Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn; trái với hoạ. Con
hơn cha là nhà có phúc (tng.). Phúc nhà anh ta còn to lắm (kng.; gặp hoạ,
nhưng vẫn còn may).
- II t. (kng.; thường dùng trong câu biểu cảm). May mắn. Thật cho nó, tai
qua nạn khỏi. Như vậy là phúc lắm rồi!
phúc đức
- I. dt. Điều may mắn, do đời trước ăn ở tốt lành để lại cho đời sau: để lại
phúc đức cho con cháu nhờ có phúc đức tổ tiên để lại. II. tt. 1. Hiền lành,
hay làm điều tốt cho người khác: con người phúc đức một bà lão phúc đức
ăn ở phúc đức. 2. May mắn, tốt lành rất lớn: được như bây giờ là phúc đức
lắm rồi cháu ạ.
phúc trình
- đgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã
được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.