trọng trách cao.
phụ tá
- dt (H. phụ: giúp đỡ, tá: giúp việc) Người giúp việc: Trong phòng thí
nghiệm, giáo sư cần người phụ tá.
phụ thân
- d. (cũ; trtr.). Cha (không dùng để tự xưng).
phụ trách
- đgt. 1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó: phụ trách đào tạo phụ trách sản
xuất. 2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng: họp các cán bộ đoàn và phụ
trách báo cáo với anh phụ trách.
phụ trương
- dt (H. phụ: thêm vào; trương: trang giấy) Trang in thêm ngoài số trang
thường xuyên của một tờ báo hoặc một tạp chí: Tờ báo hôm nay có một
phụ trương về văn nghệ.
phụ tùng
- Bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn : Phụ
tùng ô-tô ; Trục, ổ líp... là phụ tùng của xe đạp.
phúc
- I d. Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn; trái với hoạ. Con
hơn cha là nhà có phúc (tng.). Phúc nhà anh ta còn to lắm (kng.; gặp hoạ,
nhưng vẫn còn may).
- II t. (kng.; thường dùng trong câu biểu cảm). May mắn. Thật cho nó, tai
qua nạn khỏi. Như vậy là phúc lắm rồi!
phúc đức
- I. dt. Điều may mắn, do đời trước ăn ở tốt lành để lại cho đời sau: để lại
phúc đức cho con cháu nhờ có phúc đức tổ tiên để lại. II. tt. 1. Hiền lành,
hay làm điều tốt cho người khác: con người phúc đức một bà lão phúc đức
ăn ở phúc đức. 2. May mắn, tốt lành rất lớn: được như bây giờ là phúc đức
lắm rồi cháu ạ.
phúc trình
- đgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã
được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết