quả cuộc thẩm vấn.
phục
- ẩn nấp chờ thời cơ hành động : Phục ở ngõ hẻm để đón đánh.
- đg. 1. Chịu là giỏi, là hay, là phải : Phục tài làm thơ. 2. Chịu đựng được,
đương được : Không phục thủy thổ.
phục dịch
- đg. Làm công việc chân tay vất vả để phục vụ người khác (thường là chủ
hoặc nói chung người bề trên). Phục dịch cơm nước suốt ngày.
phục kích
- đgt. Bí mật bố trí sẵn lực lượng chờ đánh úp đối phương khi lọt vào trận
địa: bị phục kích khi đi qua núi phục kích địch mà đánh.
phục sinh
- đgt (H. phục: trở lại; sinh: sống) Được sống lại, theo quan niệm tôn giáo:
Trong đạo Thiên chúa có ngày lễ phục sinh.
phục viên
- Cho quân sĩ giải ngũ về làm dân thường.
phun
- đg. 1 Làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia nhỏ
qua lỗ hẹp. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Giếng phun nước. Ngậm
máu phun người*. 2 (kng.). Nói ra (hàm ý khinh). Phun ra những lời thô bỉ.
Phun ra hết mọi điều bí mật.
phung phí
- đgt. Sử dụng quá lãng phí: phung phí tiền của phung phí thời giờ ăn chơi
phung phí.
phụng
- 1 dt Biến âm của phượng (chim tưởng tượng): Lầu rồng, gác phụng.
- 2 đgt Vâng theo: Phụng mệnh.
phụng dưỡng
- Chăm sóc nuôi dưỡng người trên : phụng dưỡng cha mẹ.
phụng sự
- đg. (trtr.). Phục vụ hết lòng. Phụng sự tổ quốc. Phụng sự lí tưởng.
phút