TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 863

- x. phú quý.
phú thương
- dt. Người buôn bán giàu có.
phụ
- 1 dt Vợ: Phu quí, phụ vinh (tng).
- 2 đgt 1. Không trung thành: Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng
(ChMTrinh). 2. Cư xử tệ bạc: Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có
người phụ ta (cd).
- 3 đgt Giúp thêm vào: Phụ một tay cho chóng xong.
- tt, trgt 1. Cộng thêm vào: Diện tích . 2. Không phải là chính: Thuế phụ;
Anh lái phụ; Sản phẩm phụ; Công trình phụ.
phụ âm
- âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới
thành tiếng trong lời nói : b, c, d, l... là những phụ âm.
phụ bạc
- đg. Đối xử tệ bạc, không kể gì đến tình nghĩa (thường nói về tình nghĩa
yêu đương, vợ chồng). Phụ bạc người yêu. Bị chồng phụ bạc.
phụ cấp
- I. đgt. Cấp thêm ngoài khoản chính: tiền phụ cấp. II. dt. Khoản tiền phụ
cấp: phụ cấp tàu xe hưởng phụ cấp công tác phí.
phụ huynh
- dt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với
việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng
kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM).
phụ khoa
- Ngành y học chuyên nghiên cứu về mặt hình thái, sinh lý và bệnh lý cơ
thể và, nói riêng, bộ phận sinh dục của đàn bà.
phụ lục
- d. Phần tài liệu kèm thêm để bổ sung cho nội dung của tài liệu chính.
phụ nữ
- dt. Người thuộc giới nữ, thường dùng để chỉ người lớn tuổi: hội phụ nữ
giải phóng phụ nữ Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.