- x. phú quý.
phú thương
- dt. Người buôn bán giàu có.
phụ
- 1 dt Vợ: Phu quí, phụ vinh (tng).
- 2 đgt 1. Không trung thành: Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng
(ChMTrinh). 2. Cư xử tệ bạc: Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có
người phụ ta (cd).
- 3 đgt Giúp thêm vào: Phụ một tay cho chóng xong.
- tt, trgt 1. Cộng thêm vào: Diện tích . 2. Không phải là chính: Thuế phụ;
Anh lái phụ; Sản phẩm phụ; Công trình phụ.
phụ âm
- âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới
thành tiếng trong lời nói : b, c, d, l... là những phụ âm.
phụ bạc
- đg. Đối xử tệ bạc, không kể gì đến tình nghĩa (thường nói về tình nghĩa
yêu đương, vợ chồng). Phụ bạc người yêu. Bị chồng phụ bạc.
phụ cấp
- I. đgt. Cấp thêm ngoài khoản chính: tiền phụ cấp. II. dt. Khoản tiền phụ
cấp: phụ cấp tàu xe hưởng phụ cấp công tác phí.
phụ huynh
- dt (H. phụ: cha; huynh: anh) Người có trách nhiệm trong gia đình đối với
việc giáo dục con em: Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng
kết năm học; Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (HCM).
phụ khoa
- Ngành y học chuyên nghiên cứu về mặt hình thái, sinh lý và bệnh lý cơ
thể và, nói riêng, bộ phận sinh dục của đàn bà.
phụ lục
- d. Phần tài liệu kèm thêm để bổ sung cho nội dung của tài liệu chính.
phụ nữ
- dt. Người thuộc giới nữ, thường dùng để chỉ người lớn tuổi: hội phụ nữ
giải phóng phụ nữ Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ,