- dt. Vi sinh vật rất nhỏ, có thể lọt qua lỗ mịn của các dụng cụ lọc.
qua ngày
- trgt Gọi là có thực hiện được: Mẹ con quần quật kiếm cơm qua ngày (Tố-
hữu).
qua quít
- Nh. Qua loa.
quà
- d. 1 Thức mua để ăn thêm, ăn chơi, ngoài bữa chính (nói khái quát). Quà
sáng. Hay ăn quà vặt. 2 Vật tặng, biếu để tỏ lòng quan tâm, quý mến. Quà
mừng đám cưới. Quà sinh nhật cho con.
quà cáp
- dt. Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung: gửi nhiều quà cáp mừng sinh
nhật em gái ông ấy không nhận quà cáp của ai bao giờ.
quả
- 1 dt Thứ tráp sơn hình tròn thường có nắp đậy: Quả trầu.
- 2 dt Bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt:
ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng).
- 3 dt Vật có hình như các quả: Quả bóng; Quả trứng; Quả tim.
- 4 dt Cái đấm: Đấm cho một quả.
- 5 dt Kết cục: Có nhân thời có quả (tng).
- 6 dt X. Cá quả: Mua con quả và con trê.
- 7 trgt Đúng như vậy: Làm thế quả khó khăn; Quả như lời dự đoán; Trê kia
quả có tình gian, cứ trong luật lệ y đơn mà làm (Trê Cóc).
quả cảm
- Có quyết tâm và can đảm : Thái độ quả cảm.
quả cân
- d. Vật có khối lượng nhất định, dùng để xác định khối lượng của những
vật khác bằng cái cân.
quả cật
- dt Từ cũ chỉ quả thận: Quả cật của lợn.
quả đấm
- d. 1. Tay nắm lại : Giơ quả đấm để dọa . 2. Cái đánh bằng tay nắm lại. 3.