TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 869

- dt. Vi sinh vật rất nhỏ, có thể lọt qua lỗ mịn của các dụng cụ lọc.
qua ngày
- trgt Gọi là có thực hiện được: Mẹ con quần quật kiếm cơm qua ngày (Tố-
hữu).
qua quít
- Nh. Qua loa.
quà
- d. 1 Thức mua để ăn thêm, ăn chơi, ngoài bữa chính (nói khái quát). Quà
sáng. Hay ăn quà vặt. 2 Vật tặng, biếu để tỏ lòng quan tâm, quý mến. Quà
mừng đám cưới. Quà sinh nhật cho con.
quà cáp
- dt. Quà, vật phẩm để biếu tặng nói chung: gửi nhiều quà cáp mừng sinh
nhật em gái ông ấy không nhận quà cáp của ai bao giờ.
quả
- 1 dt Thứ tráp sơn hình tròn thường có nắp đậy: Quả trầu.
- 2 dt Bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt:
ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng).
- 3 dt Vật có hình như các quả: Quả bóng; Quả trứng; Quả tim.
- 4 dt Cái đấm: Đấm cho một quả.
- 5 dt Kết cục: Có nhân thời có quả (tng).
- 6 dt X. Cá quả: Mua con quả và con trê.
- 7 trgt Đúng như vậy: Làm thế quả khó khăn; Quả như lời dự đoán; Trê kia
quả có tình gian, cứ trong luật lệ y đơn mà làm (Trê Cóc).
quả cảm
- Có quyết tâm và can đảm : Thái độ quả cảm.
quả cân
- d. Vật có khối lượng nhất định, dùng để xác định khối lượng của những
vật khác bằng cái cân.
quả cật
- dt Từ cũ chỉ quả thận: Quả cật của lợn.
quả đấm
- d. 1. Tay nắm lại : Giơ quả đấm để dọa . 2. Cái đánh bằng tay nắm lại. 3.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.