quái dị
- tt (H. quái: lạ lùng; dị: lạ) Lạ lùng quá, chưa từng thấy: Các loại mê tín
quái dị hiện ra (HgĐThúy).
quái vật
- Con vật lạ, trông ghê sợ : Trong những chuyện thần kỳ thường hay có
những con quái vật. Ngb. Con người độc ác khác thường.
quan điểm
- d. 1 Điểm xuất phát quy định phương hướng suy nghĩ, cách xem xét và
hiểu các hiện tượng, các vấn đề. Quan điểm giai cấp. Quan điểm luyến ái.
Có quan điểm đúng đắn. 2 Cách nhìn, cách suy nghĩ; ý kiến. Trình bày
quan điểm về vấn đề nêu ra.
quan hệ
- I. dt. Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau: quan hệ anh em
ruột thịt quan hệ vợ chồng không có quan hệ gì với nhau quan hệ giữa sản
xuất và lưu thông phân phối. II. đgt. Liên hệ: quan hệ chặt chẽ với nhau.
III. tt. Quan trọng, hệ trọng: việc quan hệ.
quan niệm
- dt (H. quan: nhìn xem; niệm: suy nghĩ) Cách hiểu riêng của mình về một
sự vật, một vấn đề: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ
đồ (Trg-chinh).
- đgt Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình: Không nên như thế về vấn đề
ấy; Cần quan niệm rõ ràng và có phương thức đúng đắn (Đỗ Mười).
quan sát
- Xem xét kỹ lưỡng.
quan tài
- d. Áo quan.
quan trọng
- tt. Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng: vai trò
quan trọng Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời
sống của nhân dân.
quản
- 1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta là