TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 872

quản khố xanh.
- 2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd).
- 3 đgt Quản lí nói tắt; Trông coi: Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.
quản đốc
- Người trông nom và chỉ huy một xưởng trong một nhà máy : Đồng chí
quản đốc xưởng cơ điện của nhà máy dệt kim.
quản gia
- d. Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. Lão
quản gia.
quản lý
- đg. 1. Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính
quyền quy định : Quản lý thị trường ; Quản lý xí nghiệp. 2.Giữ gìn và sắp
xếp : Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ ; Quản lý thư viện.
quản ngại
- đg. (dùng có kèm ý phủ định). Ngại ngần, coi là đáng kể. Chẳng quản
ngại gian lao vất vả. Nào quản ngại gì.
quản thúc
- đgt. Quản chế.
quản trị
- đgt (H. quản: chăm nom; trị: sửa sang) Phụ trách việc trông nom, sắp xếp
công việc nội bộ của một tổ chức: Ban quản trị tốt thì xã viên mới đoàn kết
và hăng hái sản xuất (HCM).
quán
- d. 1. Nhà nhỏ xây ở giữa đồng để tránh mưa nắng. 2. Nhà bán cơm bữa,
bán nước và quà bánh hay chứa trọ khách đi đường, tiệm giải khát hay hiệu
ăn.
quán quân
- d. (cũ). Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt.
Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.
quán tính
- dt. 1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực
nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. 2. Phản

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.