TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 874

quàng
- 1 đg. 1 Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. Em
bé quàng lấy cổ mẹ. Quàng tay nhau. Ôm quàng. 2 Mang vào thân mình
bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng tấm
nylon che mưa. Súng quàng vai. 3 (id.). Vướng phải, mắc phải khi đang đi.
Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây (cd.).
- 2 p. 1 (kng.). Một cách nhanh, vội, cốt cho xong để làm việc khác. Ăn
quàng mấy lưng cơm rồi đi. Làm quàng lên! 2 (kết hợp hạn chế). Không kể
gì đúng sai. Nói quàng. Vơ quàng. Thấy người sang bắt quàng làm họ
(tng.).
quàng xiên
- tt. Thiếu đứng đắn, bất chấp đúng sai: ăn nói quàng xiên chuyện tầm
phào, quàng xiên.
quảng cáo
- đgt (H. cáo: báo cho biết) Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món
hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền: Bà con sính xem hát,
hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (NgCgHoan).
quảng đại
- t. 1. Rộng rãi, có độ lượng : Tấm lòng quảng đại. 2. Đông đảo : Quảng đại
quần chúng.
quảng trường
- d. Khu đất trống, rộng trong thành phố, xung quanh thường có những kiến
trúc thích hợp.
quãng
- dt. 1. Phần không gian, thời gian được giới hạn bởi hai điểm, hoặc hai
thời điểm: quãng đường từ nhà đến trường quãng đời thơ bé. 2. Khoảng
không gian, thời gian tương đối ngắn: Có lẽ cũng chỉ dài bằng quãng ấy
thôi Quãng năm sáu giờ chiều chúng tôi sẽ đến. 3. Khoảng cách giữa hai
nốt nhạc, tính bằng cung và nửa cung, được gọi theo số bậc giữa hai nốt
nhạc đó.
quáng
- tt 1. Chói mắt, không trông rõ: Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.