TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 876

- tt Rất vắng người: Hai bên làng mạc quạnh hiu (NgHTưởng).
quạnh quẽ
- Vắng vẻ : Song trăng quạnh quẽ vách mưa rã rời (K).
quào
- đg. Cào bằng các móng nhọn. Mèo quào.
quát
- 1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như
tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo,
làm theo.
- 2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.
quát mắng
- đgt Mắng to tiếng: Trê liền quát mắng tri hô vang đầm (Trê Cóc).
quạt
- 1.đg. Làm cho không khí chuyển thành gió bằng một dụng cụ. 2.d. Đồ
dùng để quạt.
quay
- I đg. 1 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một
điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục. Cánh quạt quay. Trái Đất quay
quanh Mặt Trời. Quay tơ. 2 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi
hướng, để hướng về phía nào đó. Ngồi quay mặt đi. Quay sang phải. Quay
cái quạt bàn sang phía khác. Quay 180 độ (thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột,
trái hoàn toàn với trước). Mưa to, đành quay về. 3 Chuyển tiếp sang hoạt
động khác, việc khác. Cấy hái xong thì quay ra làm màu. Quay lại nghề cũ.
4 (thường nói quay vòng). Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản
xuất hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác. Quay vòng vốn nhanh. Trồng
xen canh gối vụ, bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt. Đất rau có thể quay
ba bốn lần trong một vụ. 5 Làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều
trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín. Quay nguyên cả con ngỗng. Thịt
lợn quay. 6 Quay phim (nói tắt). Bộ phim mới quay. 7 (kng.). Hỏi vặn vẹo
cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử). Quay thí sinh.
- II d. cn. con . Đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít.
Đánh quay. Chơi quay.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.