TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 877

quay cóp
- đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang
theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh
nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn.
quay cuồng
- đgt Tìm mọi cách xoay xở để kiếm lợi: Thấy người ta giàu, hắn cũng quay
cuồng muốn làm giàu.
quay đơ
- Nh. Quay lơ.
quay phim
- đg. Cho máy hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
quay quắt
- tt. Gian xảo, tráo trở, hay lừa lọc: lòng dạ quay quắt con người quay quắt.
quảy
- đgt Chở bằng quang gánh: Mang theo một thằng nhỏ để quảy những đồ
vật mới sắm (NgCgHoan); Một gánh kiền khôn quảy xuống ngàn (Trần
Khánh Dư); Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sương quảy một gánh sầu ra đi
(PhTr).
quắc
- đg. Giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ,
bất bình hay đe doạ. Quắc mắt, không thèm trả lời. Mắt quắc lên, giận dữ.
quắc thước
- tt. Tinh nhanh, mạnh khoẻ, dồi dào sức lực, tuy đã cao tuổi: một ông cụ
quắc thước trông cụ ấy quắc thước lắm.
quắm
- dt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm
quắm (Tô-hoài).
quặm
- t. Cong xuống, cong trở vào : Mũi quặm.
quăn
- t. Ở trạng thái bị cong hay bị cuộn lại không thẳng. Mũi dùi bị quăn. Vở
quăn mép. Tóc quăn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.