TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 878

quăn queo
- tt. Bị quăn nhiều (nói khái quát).
quằn
- tt Nói lưỡi dao, mũi dùi hoặc đinh không còn thẳng nữa: Làm quằn lưỡi
con dao; Cái đinh quằn mất rồi.
quằn quại
- Vặn vẹo mình và lăn lộn: Đau bụng quằn quại trên giường.
quắn
- 1 d. (kng.; thgt.). Lần làm việc gì đó (thường là việc ăn chơi, thiếu đứng
đắn). Chơi một quắn. Làm một quắn.
- 2 t. 1 (kng.). Rất quăn. Tóc quắn tít. 2 (thgt.; dùng trước d., trong một số
tổ hợp). Ở trạng thái co rúm lại. Quắn ruột. Đánh cho quắn đít (rất đau).
quặn
- 1 dt. Cái phễu: cái quặn rót dầu.
- 2 tt. Đau xoáy một chỗ: đau quặn trong bụng quặn đau trong lòng.
quăng
- đgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la
bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT).
quặng
- d. Đất đá có chứa nguyên chất hay dưới dạng hợp chất một kim loại hoặc
một chất khoáng, có thể lấy ra bằng phương pháp chế hóa : Quặng sắt.
quắp
- đg. 1 Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp. 2 Co, gập
vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau. 3 Bắt,
lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào quắp hết đồ
đạc (b.; thgt.).
quặp
- đgt. 1. Cong gập hẳn vào trong: mũi quặp râu quặp. 2. Gập hẳn để giữ
chặt: Chân tay quặp lấy cành cây.
quắt
- đgt Nhỏ đi và dăn dúm: Cái gương mặt đó nhỏ quắt lại như quả ô mai khô
(NgKhải); Quả chuối khô quắt đi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.