quắt quéo
- Gian giảo, lừa lọc : Con buôn quắt quéo.
quặt
- đg. 1 Bẻ gập theo hướng ngược với bình thường. Trói quặt tay ra sau
lưng. 2 Rẽ sang hướng khác. Rẽ trái quặt phải. Xe đang đi bỗng quặt
ngang.
quặt quẹo
- tt. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp: Thằng bé ốm
quặt quẹo suốt.
quân
- dt 1. Người trong lực lượng vũ trang: Quân với dân như cá với nước
(HCM). 2. Kẻ đáng khinh bỉ: Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (X-
thuỷ). 3. Lá bài hay con cờ: Cỗ bất có ba mươi hai quân; Quân chi chi;
Quân tướng; Quân xe.
quân bị
- Vũ khí trang bị cho quân đội.
quân bình
- t. (kết hợp hạn chế). Cân bằng, ngang nhau. Lực lượng hai bên ở thế quân
bình.
quân ca
- dt. Bài hát chính thức của quân đội một nước: hát quân ca.
quân cảng
- dt (H. cảng: bến tàu) Bến dành riêng cho tàu bè quân sự: Cam-ranh là một
quân cảng tốt.
quân cảnh
- d. Cảnh sát trong quân đội một số nước.
quân chính
- dt. Quân sự và chính trị, nói tắt: hội nghị quân chính.
quân chủ
- tt (H. quân: vua; chủ: đứng đầu) Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước:
Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ (HCM).
quân công