TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 879

quắt quéo
- Gian giảo, lừa lọc : Con buôn quắt quéo.
quặt
- đg. 1 Bẻ gập theo hướng ngược với bình thường. Trói quặt tay ra sau
lưng. 2 Rẽ sang hướng khác. Rẽ trái quặt phải. Xe đang đi bỗng quặt
ngang.
quặt quẹo
- tt. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp: Thằng bé ốm
quặt quẹo suốt.
quân
- dt 1. Người trong lực lượng vũ trang: Quân với dân như cá với nước
(HCM). 2. Kẻ đáng khinh bỉ: Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (X-
thuỷ). 3. Lá bài hay con cờ: Cỗ bất có ba mươi hai quân; Quân chi chi;
Quân tướng; Quân xe.
quân bị
- Vũ khí trang bị cho quân đội.
quân bình
- t. (kết hợp hạn chế). Cân bằng, ngang nhau. Lực lượng hai bên ở thế quân
bình.
quân ca
- dt. Bài hát chính thức của quân đội một nước: hát quân ca.
quân cảng
- dt (H. cảng: bến tàu) Bến dành riêng cho tàu bè quân sự: Cam-ranh là một
quân cảng tốt.
quân cảnh
- d. Cảnh sát trong quân đội một số nước.
quân chính
- dt. Quân sự và chính trị, nói tắt: hội nghị quân chính.
quân chủ
- tt (H. quân: vua; chủ: đứng đầu) Nói chế độ có vua đứng đầu Nhà nước:
Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ (HCM).
quân công

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.