TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 880

- Công trạng về quân sự.
quân dịch
- d. Nghĩa vụ công dân tham gia quân đội; như nghĩa vụ quân sự (nhưng
thường nói về quân đội các nước tư bản).
quân đoàn
- dt. Đơn vị tổ chức quân đội chính quy, trên sư đoàn.
quân đội
- dt (H. đội: toán quân) Tổ chức lực lượng vũ trang của Nhà nước dùng làm
công cụ bảo vệ chính quyền: Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục
quân đội (Trg-chinh).
quân hàm
- Cấp bậc trong quân đội.
quân hiệu
- d. Dấu hiệu của quân đội, quân chủng, đeo ở trước mũ.
quân khu
- dt. Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định: Bộ tư lệnh quân khu III
Thủ trưởng các quân khu về dự đầy đủ.
quân kỳ
- Cờ của quân đội.
quân lệnh
- d. Mệnh lệnh của quân đội. Chấp hành quân lệnh.
quân lính
- dt. Binh lính nói chung: Quân lính của giặc phải ra hàng.
quân luật
- dt (H. luật: luật lệ) Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong
tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại
ban đêm...: Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiết quân luật trong thành phố.
quân lực
- d. Lực lượng quân đội, bao gồm số quân và trang bị vũ khí.
quân nhân
- dt. Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và
quân nhân chuyên nghiệp.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.