- d. Đồ mặc che từ bụng trở xuống, có hai ống che hai chân hoặc chỉ che
đến trên đầu gối.
- d. Quả bóng nhỏ : Đánh quần.
- đg. Làm cho mệt nhoài (thtục) : Chơi kém, bị đối phương quần cho một
trận.
quần áo
- d. Đồ mặc, như quần, áo (nói khái quát). Quần áo may sẵn.
quần chúng
- I. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng phát động quần
chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần
chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo
quần chúng: văn nghệ quần chúng tác phong quần chúng.
quần đảo
- dt (H. quần: tụ họp; đảo: cù lao) Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong
một khu vực: Quần đảo Trường-sa; Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa
trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng-hồng).
quần thần
- d. Các quan trong triều, trong quan hệ với vua (nói tổng quát).
quần tụ
- đgt. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống: Nhân dân quần tụ
thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.
quần vợt
- dt (cn. ten-nít) Môn thể thao dùng vợt mà đánh quả bóng nhỏ từ bên này
sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới: Dự cuộc đấu
quần vợt ở sân vận động.
quẩn
- t. 1. Rối rít, thiếu sáng suốt: Nghĩ quẩn. 2. Làm cho vướng: Tránh ra kẻo
quẩn chân người ta.
quẫn bách
- t. Khốn đốn ngặt nghèo đến mức hết đường giải quyết. Cảnh nhà quẫn
bách. Tình thế quẫn bách.
quẫn trí