TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 882

- d. Đồ mặc che từ bụng trở xuống, có hai ống che hai chân hoặc chỉ che
đến trên đầu gối.
- d. Quả bóng nhỏ : Đánh quần.
- đg. Làm cho mệt nhoài (thtục) : Chơi kém, bị đối phương quần cho một
trận.
quần áo
- d. Đồ mặc, như quần, áo (nói khái quát). Quần áo may sẵn.
quần chúng
- I. dt. Nhân dân đông đảo: được sự ủng hộ của quần chúng phát động quần
chúng. 2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng: Quần
chúng góp ý cho từng Đảng viên. II. tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo
quần chúng: văn nghệ quần chúng tác phong quần chúng.
quần đảo
- dt (H. quần: tụ họp; đảo: cù lao) Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong
một khu vực: Quần đảo Trường-sa; Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa
trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng-hồng).
quần thần
- d. Các quan trong triều, trong quan hệ với vua (nói tổng quát).
quần tụ
- đgt. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống: Nhân dân quần tụ
thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.
quần vợt
- dt (cn. ten-nít) Môn thể thao dùng vợt mà đánh quả bóng nhỏ từ bên này
sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới: Dự cuộc đấu
quần vợt ở sân vận động.
quẩn
- t. 1. Rối rít, thiếu sáng suốt: Nghĩ quẩn. 2. Làm cho vướng: Tránh ra kẻo
quẩn chân người ta.
quẫn bách
- t. Khốn đốn ngặt nghèo đến mức hết đường giải quyết. Cảnh nhà quẫn
bách. Tình thế quẫn bách.
quẫn trí

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.