nên: mắt thâm quầng.
quất
- 1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị
chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.
- 2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập
mạnh vào: Mưa quất vào mặt túi bụi (NgĐThi).
quất hồng bì
- Loài cây cùng họ với cam, lá kép, quả nhỏ màu vàng, mặt ngoài có lông
tơ, vị hơi chua và thơm.
quật
- 1 đg. 1 Vụt mạnh từ trên xuống bằng gậy. Vung gậy quật túi bụi. 2 Dùng
sức mạnh làm cho vật đang ở thế đứng vững phải đổ, ngã. Bão quật đổ cây.
Quật ngã đối thủ.
- 2 đg. Đào lấy từ dưới sâu lên. Quật gốc cây lên. Quật mả. Quật đất đắp
vườn.
quật cường
- tt. Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục: truyền thống quật
cường của dân tộc tinh thần quật cường.
quật khởi
- đgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản
động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam
(Trg-chinh).
quây
- đg. Che kín khắp chung quanh : Quây buồng tắm.
quây quần
- đg. Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm. Ngồi quây
quần quanh bà, nghe kể chuyện. Sống quây quần bên nhau.
quầy
- dt. 1. Tủ thấp để đặt hàng trong các cửa hàng, cửa hiệu: hàng bày trong
quầy. 2. Gian hàng, bộ phận bán một mặt hàng nhất định: quầy vải lụa quầy
bán đồ điện.
quấy