TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 884

nên: mắt thâm quầng.
quất
- 1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị
chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.
- 2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập
mạnh vào: Mưa quất vào mặt túi bụi (NgĐThi).
quất hồng bì
- Loài cây cùng họ với cam, lá kép, quả nhỏ màu vàng, mặt ngoài có lông
tơ, vị hơi chua và thơm.
quật
- 1 đg. 1 Vụt mạnh từ trên xuống bằng gậy. Vung gậy quật túi bụi. 2 Dùng
sức mạnh làm cho vật đang ở thế đứng vững phải đổ, ngã. Bão quật đổ cây.
Quật ngã đối thủ.
- 2 đg. Đào lấy từ dưới sâu lên. Quật gốc cây lên. Quật mả. Quật đất đắp
vườn.
quật cường
- tt. Vững vàng, dũng cảm, không chịu khuất phục: truyền thống quật
cường của dân tộc tinh thần quật cường.
quật khởi
- đgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản
động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam
(Trg-chinh).
quây
- đg. Che kín khắp chung quanh : Quây buồng tắm.
quây quần
- đg. Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm. Ngồi quây
quần quanh bà, nghe kể chuyện. Sống quây quần bên nhau.
quầy
- dt. 1. Tủ thấp để đặt hàng trong các cửa hàng, cửa hiệu: hàng bày trong
quầy. 2. Gian hàng, bộ phận bán một mặt hàng nhất định: quầy vải lụa quầy
bán đồ điện.
quấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.