TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 885

- 1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh).
- trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm
ầm (cd).
- 2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn.
- 3 đgt Nói trẻ con vòi, khóc mếu: Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản-đà).
quấy nhiễu
- đg. Nh. Quấy, ngh.2.
quấy rầy
- đg. Làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác,
khiến người ta phải bực mình, bằng sự có mặt và những yêu cầu, hoạt động
không đúng chỗ, đúng lúc của mình.
quấy rối
- đgt. Làm cho rối loạn, mất sự yên ổn, bình lặng: quấy rối giờ ngủ thỉnh
thoảng bắn loạt đạn, quấy rối quân địch.
quậy
- đgt Cựa mạnh: Nó ôm anh ấy chặt, không quậy được.
que
- d. Thanh nứa, tre, gỗ...nhỏ : Que đóm.
que đan
- d. (kng.). Kim đan.
que hàn
- dt. Que bằng hợp kim, dùng để hàn.
què
- tt Do bị thương tật, tay chân không cử động được bình thường: Chưa đui,
chưa què, chớ khoe rằng tốt (tng).
què quặt
- Nh. Què, ngh.1.
quẻ
- d. Dấu hiệu trong bói toán, cầu khấn, từ đó có thể đoán ra điều lành dữ,
may rủi, theo thuật bói toán. Xin một quẻ bói. Thầy bói gieo quẻ rồi đoán.
quen
- đgt. 1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định: người quen Họ quen

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.