TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 886

nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen
thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.
quen biết
- tt Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ông ấy
với tôi là chỗ quen biết.
quen thói
- đg. (kng.). Đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được (hàm ý chê). Quen
thói làm ăn dối trá.
quèn
- tt., khng. Tầm thường, chẳng đáng giá: chiếc xe máy quèn chức trưởng
ban quèn thôi.
queo
- tt Hơi cong: Thân cây queo.
- trgt 1. Nói nằm co: Nằm một chỗ. 2. Sai lệch: Bẻ queo câu chuyện.
quéo
- đg. Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc : Quéo cái bút lăn vào
gầm giường ; Quèo trái cây.
- d. Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn và không ngọt bằng quả xoài.
quẹo
- I t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ
quẹo. Ngã quẹo chân.
- II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.
quét
- đgt. 1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi: quét sân
quét nhà người quét đường. 2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt:
quét vôi ve quét sơn. 3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng: trung liên
quét xối xả. 4. Tiêu diệt, thủ tiêu hoàn toàn trên một phạm vi rộng: quét
sạch bọn giặc quét sạch tư tưởng lạc hậu.
quét dọn
- đgt Làm cho sạch sẽ, gọn gàng: Bà Phú xuống bếp và ra sân quét dọn
(Ng-hồng).
quét tước

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.