nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen
thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.
quen biết
- tt Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ông ấy
với tôi là chỗ quen biết.
quen thói
- đg. (kng.). Đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được (hàm ý chê). Quen
thói làm ăn dối trá.
quèn
- tt., khng. Tầm thường, chẳng đáng giá: chiếc xe máy quèn chức trưởng
ban quèn thôi.
queo
- tt Hơi cong: Thân cây queo.
- trgt 1. Nói nằm co: Nằm một chỗ. 2. Sai lệch: Bẻ queo câu chuyện.
quéo
- đg. Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc : Quéo cái bút lăn vào
gầm giường ; Quèo trái cây.
- d. Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn và không ngọt bằng quả xoài.
quẹo
- I t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ
quẹo. Ngã quẹo chân.
- II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.
quét
- đgt. 1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi: quét sân
quét nhà người quét đường. 2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt:
quét vôi ve quét sơn. 3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng: trung liên
quét xối xả. 4. Tiêu diệt, thủ tiêu hoàn toàn trên một phạm vi rộng: quét
sạch bọn giặc quét sạch tư tưởng lạc hậu.
quét dọn
- đgt Làm cho sạch sẽ, gọn gàng: Bà Phú xuống bếp và ra sân quét dọn
(Ng-hồng).
quét tước